
Tin 12 - Bài 6- Giao tiếp trên không gian mạng

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Hard
N.V. Thủy
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây nêu đúng khái niệm không gian mạng?
Một phần mềm trên máy tính.
Một loại thiết bị mạng
Môi trường được tạo ra nhờ sử dụng mạng máy tính.
Một cách giao tiếp trực tiếp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giao tiếp trong không gian mạng KHÔNG có ưu điểm nào sau đây?
Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.
Mở rộng kết nối xã hội và khả năng tương tác.
Tiết kiệm thời gian, công sức hoặc chi phí.
Luôn giúp cải thiện kĩ năng giao tiếp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giao tiếp trong không gian mạng KHÔNG có hạn chế nào sau đây?
Luôn thiếu ngôn ngữ hình thể, thiếu tín hiệu cảm xúc.
Nghiện Internet với hàng giờ giao lưu trên mạng.
Có thể gặp rủi ro về bảo mật và quyền riêng tư.
Phụ thuộc vào các phương tiện giao tiếp kĩ thuật số.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hành động nào sau đây khó thực hiện được đầy đủ nhất khi ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
Chia sẻ, đồng cảm với những hoàn cảnh khó khăn.
Ủng hộ người làm việc tốt và tham gia làm việc tốt đó.
Ứng xử có văn hoá, thể hiện tính nhân văn khi giao tiếp.
Phê phán và phản đối những việc xấu, người xấu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây của giao tiếp trong không gian mạng thế hiện rõ nhất ưu điểm tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí?
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ nội dung trò chuyện.
Không cần di chuyển đến cùng một nơi để tham gia.
Các công cụ giao tiếp đa dạng miễn sao có kết nối mạng.
Nhiều người có thể tham gia ở các thời điểm khác nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nhóm các bạn tạo một tập san với chủ đề "‘Những việc xấu cần phê phán, phản đối trên không gian mạng”. Các bạn đã mắc phải sai lầm nào sau đây khi đưa vào tập san tất cả các thông tin đã tìm được trên Internet về chủ đề.
Tiếp tay cho việc bất nạt, quấy rối trên không gian mạng.
Phán tán thông tin không rõ nguồn gốc.
Sử dụng thông tin chưa được kiếm chứng.
Phân biệt đối xử sắc tộc, giới tính, tôn giáo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong giờ học môn Tin, cô giáo chia lớp thành các nhóm nhỏ thảo luận về cách ứng xử nhân văn khi tham gia không gian mạng. Sau khi đã thảo luận và một số học sinh đưa ra ý kiến như sau:
"Chia sẻ thông tin cá nhân của bạn bè trên mạng xã hội với mục đích tốt thì không cần sự đồng ý của họ"
Đúng
Sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
7 questions
Tổ 4 - Tràng - Vợ Nhặt

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
BỘ CÂU HỎI DÀNH CHO KHỐI 8+9

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Học phần 3 - Tôn trọng trong giao tiếp

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Đại sứ an ninh mạng

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Văn học Việt Nam

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Phòng Chống COVID-19

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Vòng Chung kết xếp hạng

Quiz
•
12th Grade
15 questions
ÔN THI HK1 _CÔNG NGHỆ 3

Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Fact Check Ice Breaker: Two truths and a lie

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade