Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

4th Grade

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TỔNG HỢP 3 THÌ QKĐ- QKTD-HTHT

TỔNG HỢP 3 THÌ QKĐ- QKTD-HTHT

1st Grade - University

41 Qs

English 4th Grade

English 4th Grade

1st - 5th Grade

40 Qs

Grade 4 starter

Grade 4 starter

4th Grade

40 Qs

English 4 - Unit 1 - Bài tập ngữ pháp nâng cao

English 4 - Unit 1 - Bài tập ngữ pháp nâng cao

4th Grade

43 Qs

Unit 3 - Would You Like a Bubble Tea?

Unit 3 - Would You Like a Bubble Tea?

4th Grade

43 Qs

English 3 - 10

English 3 - 10

3rd - 4th Grade

41 Qs

HTD + HTTD + QKD

HTD + HTTD + QKD

1st - 5th Grade

47 Qs

Subject pronouns and Possessive Adjectives

Subject pronouns and Possessive Adjectives

1st - 5th Grade

46 Qs

Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Assessment

Quiz

English

4th Grade

Hard

Created by

CỘNG ĐỒNG QUIZIZZ VIETNAM

Used 1+ times

FREE Resource

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tại đơn thường được dùng để diễn tả:

Hành động đang xảy ra

Hành động đã xảy ra

Hành động xảy ra thường xuyên

Hành động sẽ xảy ra trong tương lai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ thêm "s" ở ngôi thứ mấy trong thì hiện tại đơn?

Ngôi thứ nhất

Ngôi thứ hai

Ngôi thứ ba số ít

Ngôi thứ ba số nhiều

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây đang ở thì hiện tại tiếp diễn?

She is eating dinner.

She eats dinner every day.

She ate dinner yesterday.

She will eat dinner tomorrow.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ "go" ở quá khứ đơn là:

goed

gone

went

going

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ?

She goes to school.

She is going to school.

She went to school yesterday.

She will go to school tomorrow.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn?

now

yesterday

every day

last week

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sử dụng thì hiện tại đơn đúng?

She eat lunch every day.

She eats lunch every day.

She is eating lunch now.

She ate lunch yesterday.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for English