Quiz về Hệ Gene và Đột Biến

Quiz về Hệ Gene và Đột Biến

12th Grade

86 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cell Processes!

Cell Processes!

9th - 12th Grade

87 Qs

Ivy Tech Biology Final Exam Review

Ivy Tech Biology Final Exam Review

11th Grade - University

88 Qs

Biology 9 week Test Review 2019

Biology 9 week Test Review 2019

9th - 12th Grade

82 Qs

MACROMOLECULES

MACROMOLECULES

9th - 12th Grade

90 Qs

Ecology/Evolution/Taxonomy Review for Test

Ecology/Evolution/Taxonomy Review for Test

9th - 12th Grade

81 Qs

SH12. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTHK1

SH12. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTHK1

12th Grade

90 Qs

Ôn tập THCS Thanh Xuân

Ôn tập THCS Thanh Xuân

9th - 12th Grade

84 Qs

Biology PMA 1 Review

Biology PMA 1 Review

9th - 12th Grade

82 Qs

Quiz về Hệ Gene và Đột Biến

Quiz về Hệ Gene và Đột Biến

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

nam buiphuong

FREE Resource

86 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ gene là

toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

toàn bộ các bào quan trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ RNA trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ plasmid trong tế bào của sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ gene của sinh vật nhân sơ bao gồm

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và DNA plasmid.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến điểm gồm các dạng

mất, thêm một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một cặp nucleotide.

mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thể đột biến là

những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST.

những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.

những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mức độ gây hại của allele đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào

tác động của các tác nhân gây đột biến.

điều kiện môi trường sống của thể đột biến.

tổ hợp gene mang đột biến.

điều kiện môi trường và tổ hợp gene mang đột biến.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất?

mất một cặp nucleotide.

thêm một cặp nucleotide

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?