
SINH HỌC 9

Quiz
•
Physics
•
2nd Grade
•
Easy
Nguyen Mai
Used 1+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1:Tính trạng là gì?
A. Tính trạng là kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.
B. Tính trạng là những biểu hiện của kiểu gene thành kiếu hình.
C. Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể.
D. Tính trạng là các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2:Thế nào là cặp tính trạng tương phản?
A. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.
B. Là cặp tính trạng do 2 cặp nhân tố di truyền quy định.
C. Là hai tính trạng lặn.
D. Là hai tính trạng trội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Mendel đâ phát hiện ra quy luật nào?
A. Quy luật di truyền.
B. Quy luật phân li độc lập.
C. Quy luật phân li tính trạng.
D. Quy luật trội lặn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Mendel đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm cùa mình để làm gì?
A. Xác định các cá thể thuần chủng.
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.
C. Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.
D. Kiểm tra các cơ thể có kiểu hình trội thuần chủng (kiểu gene đồng hợp tử) hay kiểu hình trội không thuần chủng (kiểu gen dị hợp tử).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiều gen nhất?
A. P : aa x aa.
B. P : Aa x aa.
C. P : AA x Aa.
D. P : Aa x Aa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. Aa AA.
B. Aa aa.
C. AA Aa.
D. Aa Aa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Ở bí ngô, quả màu trắng được quy định bởi gen A là trội hoàn toàn so với quả màu vàng được quy định bởi gen a. Khi lai cây có kiểu gen đồng hợp về tính trạng quả màu trắng với cây có quả màu vàng thì F1 có tỉ lệ kiểu hình là:
100% quả màu trắng
100% quả màu vàng
50% quả màu trắng và 50% quả màu vàng
75% quả màu trắng và 25% quả màu vàng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
Khoa học tự nhiên

Quiz
•
1st - 6th Grade
33 questions
Sinh giữa kì 2

Quiz
•
2nd Grade
37 questions
Bài khảo sát TV - tháng 9

Quiz
•
1st - 4th Grade
35 questions
chương 6: Lượng tử ánh sáng

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
DE LUYEN THI THPTQG 7

Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
fisika

Quiz
•
2nd Grade
41 questions
quizi con nhà làm vật lí 10 ú yeah

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
vật lí

Quiz
•
1st - 2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Nouns

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade