Định luật Boyle. Định luật Charles

Định luật Boyle. Định luật Charles

12th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA BÀI CŨ - TÁN SẮC ÁNH SÁNG. CÁC LOẠI QUANG PHỔ

KIỂM TRA BÀI CŨ - TÁN SẮC ÁNH SÁNG. CÁC LOẠI QUANG PHỔ

12th Grade

10 Qs

CÁC LOẠI QUANG PHỔ

CÁC LOẠI QUANG PHỔ

12th Grade

10 Qs

CÁC LOẠI QUANG PHỔ

CÁC LOẠI QUANG PHỔ

12th Grade

9 Qs

Định luật ôm cho Mạch R,L,C nối tiếp

Định luật ôm cho Mạch R,L,C nối tiếp

1st Grade - University

10 Qs

Máy biến thế

Máy biến thế

12th Grade

10 Qs

Điện từ học - cảm biến

Điện từ học - cảm biến

11th Grade - University

6 Qs

Định luật Ôm cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp

Định luật Ôm cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp

12th Grade

7 Qs

định luật Boyle (tiết 2)

định luật Boyle (tiết 2)

12th Grade

6 Qs

Định luật Boyle. Định luật Charles

Định luật Boyle. Định luật Charles

Assessment

Quiz

Physics

12th Grade

Hard

Created by

Yen Hai

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Charles?

A. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

B. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

C. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

D. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?

A. Thông số trạng thái.

B. Hằng số trạng thái.

C. Hệ số trạng thái.

D. Biến số trạng thái.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lượng khí ở trạng thái cân bằng khi nào?

A. Khi thể tích, nhiệt độ của khối khí thay đổi và áp suất không đổi.

B. Khi thể tích, áp suất khối khí thay đổi và nhiệt độ không đổi.

C. Khi áp suất, nhiệt độ khối khí thay đổi và thể tích không đổi.

D. Khi thể tích, nhiệt độ và áp suất của khối khí không thay đổi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định?

A. Áp suất của chất khí không đổi.

B. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm.

C. Khi áp suất tăng thì thể tích tăng.

D. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đẳng quá trình là gì?

Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.

Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.

Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.

Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng

quá trình thay đổi thông số.

quá trình biến đổi trạng thái.

quá trình biểu diễn trạng thái.

quá trình thay đổi năng lượng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?

Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.

Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.

Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.

Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thức đúng của định luật Boyle là

p1V2 = p2V1.

p/V = hằng số.

V/p = hằng số.

pV = hằng số.