KHỞI ĐỘNG-KIỂM TRA BÀI CŨ

KHỞI ĐỘNG-KIỂM TRA BÀI CŨ

10th Grade

5 Qs

Similar activities

Electron Configurations and Orbital Diagrams

Electron Configurations and Orbital Diagrams

8th - 12th Grade

8 Qs

quiz 2

quiz 2

10th Grade

5 Qs

Asesmen Sumatif

Asesmen Sumatif

10th Grade

10 Qs

PRE TEST

PRE TEST

10th Grade - University

10 Qs

Electron Configuration test

Electron Configuration test

9th - 12th Grade

8 Qs

LUYÊN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN

LUYÊN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN

10th Grade

10 Qs

QUY TẮC OCTET

QUY TẮC OCTET

10th Grade

10 Qs

Tabela Periódica - exercícios

Tabela Periódica - exercícios

10th Grade

10 Qs

KHỞI ĐỘNG-KIỂM TRA BÀI CŨ

KHỞI ĐỘNG-KIỂM TRA BÀI CŨ

Assessment

Quiz

Created by

Tuyen Nguyen

Chemistry

10th Grade

1 plays

Easy

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Số electron tối đa trong phân lớp d là

2

10

6

14

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần:

1s < 2s < 3p < 3s

2s < 1s < 3p < 3d

1s < 2s < 2p < 3s

3s < 3p < 3d < 4s.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái cơ bản là

1s22s22p63s23p5.     

1s22s22p63s23p6.

1s22s22p63s23p4.

1s22s22p63s23p3.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Ion X2- có cấu hình e của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

[Ne]2p63s2.

[Ne]2p4.

1s22s22p6.

1s22s22p4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.

Ca (Z = 20). 

Fe (Z = 26). 

Ni (Z = 28).

K (Z = 19).