Kiểm Tra Chất Lượng Tiếng Việt 5

Kiểm Tra Chất Lượng Tiếng Việt 5

5th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIẾNG VIỆT LỚP 5 CHIỀU 5 /12

TIẾNG VIỆT LỚP 5 CHIỀU 5 /12

5th Grade

10 Qs

Ôn tập câu Phủ định.

Ôn tập câu Phủ định.

5th Grade

16 Qs

Út Vịnh

Út Vịnh

5th Grade

14 Qs

Ai trả lời đúng?

Ai trả lời đúng?

5th Grade

15 Qs

từ nhiều nghĩa

từ nhiều nghĩa

5th Grade

11 Qs

Văn 6_ Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt

Văn 6_ Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt

5th - 6th Grade

10 Qs

Từ đồng âm, Từ nhiều nghĩa

Từ đồng âm, Từ nhiều nghĩa

5th Grade

16 Qs

Ôn tập về các cách liên kết câu trong đoạn văn

Ôn tập về các cách liên kết câu trong đoạn văn

4th - 5th Grade

10 Qs

Kiểm Tra Chất Lượng Tiếng Việt 5

Kiểm Tra Chất Lượng Tiếng Việt 5

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Hard

Created by

Đoàn Phương Anh

Used 2+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong các câu sau, từ bản trong những câu nào là từ đồng âm ?

Con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.

Phô tô cho tôi thành 2 bản nhé!

Làng bản, rừng núi chìm trong sương mù.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong các từ bén dưới đây, NHỮNG từ nào là từ đa nghĩa ?

Cậu bé đi vội vã, chân bước không bén đất.

Họ đã quen hơi bén tiếng.

Con dao này bén (sắc) quá.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ trong câu "Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi đi về phải vượt qua một con suối to." là gì ?

Đoạn đường

Đoạn đường dành cho dân bản tôi

Đoạn đường dành cho dân bản tôi đi về

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu gạch ngang trong câu sau có tác dụng gì?

“Nếu các bạn có dịp đến nơi ấy trong khu rừng, xin hãy ngồi nghỉ trên thân cây đó – nó mềm mại đến kì lạ!”

Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật

Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê

Đánh dấu phần chú thích trong câu

Bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc của tác giả

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "trái tim" trong câu: "Tia sét không đánh nổi trái tim mẹ, trái tim mẹ vẫn còn nguyên lành." dùng với nghĩa gốc.

Đ

S

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "đứng" trong câu: "Mưa rào xối xả, gió mạnh gào rít nhưng Bạch Dương mẹ vẫn cố đứng vững." dùng theo nghĩa chuyển.

Đ

S

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa với từ "nguyên lành" là "trọn vẹn".

Đ

S

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for World Languages