
Ôn tập văn 6 (1.7)

Quiz
•
Specialty
•
6th Grade
•
Hard
ngọc trần
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Phương thức biểu đạt chính của văn bản trên là:
A. Tự sự
B. Biểu cảm
C. Miêu tả
D. Nghị luận
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Văn bản trên được kể bằng lời của nhân vật nào?
A. Lời của nhân vật cừu non
B. Lời của nhân vật chó sói
C. Lời của anh chăn cừu
D. Lời của người kể chuyện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu3: Đâu là thành phần trạng ngữ trong câu: "Cuối đàn, một chú cừu non đi tụt lại phía sau, vừa đi vừa nhởn nhơ gặm cỏ."
A. Cuối đàn
B. Một chú cừu non
C Một chú cừu non đi tụt lại phía sau
D. Nhởn nhơ gặm cỏ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 4: Vì sao cừu non thoát chết?
A. Anh chăn cừu nghe tiếng kêu của cừu non.
B. Cừu non rất đáng yêu nên sói không nỡ sát hại
C. Cừu non nhanh trí và can đảm.
D. Sói thích chí và cảm động khi thấy cừu non lễ phép với mình.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5: Trạng ngữ “Mãi đến gần tối” Trong câu: “ Mãi đến gần tối mới thấy một đàn cừu xuất hiện ở phía cửa rừng.” nêu lên:
A. Nêu nguyên nhân diễn biến sự việc
B. Nêu lên mục đích của sự việc
C. Nêu lên vị trí của sự việc
D. Nêu lên thời gian xuất hiện của sự vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6: Nhận xét nào đúng nhất với nhân vật chó sói trong văn bản?
A. Là con vật hung dữ
B. Khát máu,đáng sợ
C. Là con vật đau khổ,thất bại
D. Là con vật tự mãn, chủ quan, thất bại
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 7: Từ“ ung dung” trong câu: “ Nhưng cừu đã kịp thời nén được sợ hãi, ung dung bước tới sói dữ, lễ phép nói:” được hiểu là:
A. Thư thả, khoan thai, không vội vã
B. Không lo lắng, tự tin, từ tốn
C. Đứng đắn và nghiêm chỉnh
D. Từ tốn, đường hoàng
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 8:Qua thái độ, cử chỉ, lời nó của cừu non cho thấy cừu non là con vật như thế nào?
A. Mưu mô
B. Mưu cao
C. Mưu trí
D. Mưu toan
Similar Resources on Wayground
12 questions
Bài đánh giá lần 2

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
ATGT vì nụ cười ngày mai

Quiz
•
6th - 8th Grade
8 questions
GDCD BÀI 4 LỚP 11

Quiz
•
1st - 11th Grade
7 questions
Tìm hiểu Tết Hàn thực và bánh trôi

Quiz
•
4th - 6th Grade
5 questions
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Báo Cáo Cuối Khoá

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Amazon go

Quiz
•
1st - 12th Grade
7 questions
Toán 6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade