ÔN TẬP KTGK1: CBHH, CB TRONG DD NƯỚC
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Thị Trần
Used 1+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
2KClO3 → 2KCl + 3O2.
N2(g) + O2(g) ⇆ 2NO(g).
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng hoá học là cân bằng động, do khi ở trạng thái cân bằng
phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau.
phản ứng nghịch dừng lại nhưng phản ứng thuận vẫn xảy ra.
phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại.
phản ứng thuận dừng lại nhưng phản ứng nghịch vẫn xảy ra.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào bản chất phản ứng và
nồng độ.
nhiệt độ.
áp suất.
chất xúc tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
vt = 2vn.
vt = vn ≠ 0.
vt = 0,5vn.
vt = vn = 0.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
Xảy ra giữa hai chất khí.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
Phản ứng hoá học không xảy ra.
Tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các phát biểu đúng về trạng thái cân bằng hoá học của một phản ứng thuận nghịch.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi thay đổi nhiệt độ, nồng độ và áp suất.
Nếu KC của phản ứng thuận rất lớn so với 1 thì các chất ở trạng thái cân bằng chủ yếu là chất sản phẩm.
Tốc độ của phản ứng thuận thấp hơn tốc độ của phản ứng nghịch.
Nồng độ của chất phản ứng bằng nồng độ chất sản phẩm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
28 questions
#yeuhoa
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
HÓA 10-TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Quiz
•
10th - 12th Grade
22 questions
H12 - ÔN TẬP NHÔM HKII
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
B15. Alkane
Quiz
•
11th Grade
25 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 4 - HYDROCARBON
Quiz
•
11th Grade
24 questions
Bài tập ôn tập HK1 Hóa 11 số 01
Quiz
•
11th Grade
30 questions
HÓA 11 - Ôn tập HK1
Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
Cân bằng hóa học - Nitron và hợp chất
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade