Vật lí giữa kì I

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
Jodie Ackerman
Used 21+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của môn Vật lý?
A. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng.
B. con người, thế giới động vật.
C. cơ học và âm học.
D. sự phát triển của tự nhiên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ( đầu thế kỷ XXI) với đặc trưng là?
A. thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc.
B. là sự xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người.
C. là tự động hóa các quá trình sản xuất
D. là sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ (nano); là sự xuất hiện
các thiết bị thông minh
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai. Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận
B. Hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,…
C. Tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn.
D. Chống cháy, nổ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:
B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ.
A. Tuyệt đối không tiếp xúc với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao ngay khi có dụng cụ bảo hộ.
D. Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng, các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm, bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng
nơi quy định sau khi tiến hành thí nghiệm.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các bước khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật gồm:
(1). Thực hiện phép đo nhiệt độ.
(2). Đọc và ghi kết quả đo.
(3). Lựa chọn nhiệt kế phù hợp
(4). Uớc lượng nhiệt độ của vật.
(5). Hiệu chỉnh nhiệt kế.
Thứ tự đúng khi thực hiện phép đo nhiệt độ là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (4), (3), (1), (5)
C. (4), (3), (5), (1), (2).
D. (3), (4), (1), (2), (5).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dùng thước đo milimet để đo 5 lần khoảng cách giữa hai điểm A và B đều cho một giá trị như nhau là 79mm. Kết quả của phép đo được viết
A. 79mm ± 0
B. 79mm ± 1mm
C. 79mm ± 2mm
D. 79mm ± 3mm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Cân bằng Vật rắn

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ĐO ĐỘ DÀI - KHTN 6

Quiz
•
1st - 11th Grade
16 questions
Câu hỏi trắc nghiệm lý 9 lần 1

Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Ôn tập chương 2 vật lí 10 KNTT

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Ôn tập chương I - Động học chất điểm

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn tập động học chất điểm

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
KG - University
11 questions
VŨ HOÀNG ANH THƯ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade