Câu hỏi về quy tắc an toàn thí nghiệm 2

Câu hỏi về quy tắc an toàn thí nghiệm 2

Professional Development

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CỦNG CỐ BÀI 19 + 20

CỦNG CỐ BÀI 19 + 20

Professional Development

8 Qs

củng cố bài 1 lí 9

củng cố bài 1 lí 9

Professional Development

10 Qs

Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện

Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện

Professional Development

6 Qs

Khởi động - Lịch sử vật lí

Khởi động - Lịch sử vật lí

Professional Development

6 Qs

on 7

on 7

Professional Development

10 Qs

một số dụng cụ đo

một số dụng cụ đo

Professional Development

7 Qs

Sự bay hơi và ngưng tụ

Sự bay hơi và ngưng tụ

Professional Development

10 Qs

NỘI DUNG 2

NỘI DUNG 2

Professional Development

10 Qs

Câu hỏi về quy tắc an toàn thí nghiệm 2

Câu hỏi về quy tắc an toàn thí nghiệm 2

Assessment

Quiz

Physics

Professional Development

Hard

Created by

19.Thảo My

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 12: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chi dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.

Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.

Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.

Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 13: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.

Tuyệt đối không tiếp xúc với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao ngay khi có dụng cụ bảo hộ.

Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.

Chỉ cắm phích giắc cắm của thiết bị điện vào ổ cắm khi hiệu điện thế của nguồn điện tương ứng với hiệu điện thế định mức của dụng cụ.

Phải bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 14: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.

Không tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi không có dụng cụ bảo hộ.

Không để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện.

Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ.

Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.

Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.

Tuyệt đối không tiếp xúc với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao ngay khi có dụng cụ bảo hộ.

Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ.

Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng, các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm, bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng nơi quy định sau khi tiến hành thí nghiệm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sai số nào có thể loại trừ trước khi đo?

Sai số hệ thống.

Sai số ngẫu nhiên.

Chất độc môi trường.

Sai số dụng cụ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phép đo của một đại lượng vật lí

là những sai sót gặp phải khi đo một đại lượng vật lí.

là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lí.

là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.

là những công cụ đo các đại lượng vật lí như thước, cân,...

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu sai.

Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.

Các đại lượng vật lí luôn có thể đo trực tiếp.

Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên.

Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường S1 là

tán.

miligam.

kilôgam