
Kiểm Tra Định Luật Boyle

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Hoang Thuy
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thông số nào sau đây xác định trạng thái của một khối lượng khí xác định?
A. Áp suất, thể tích, trọng lượng
B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng
C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ
D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng
B. Đun nóng khí trong 1 xilanh , khí nở ra đầy pittong chuyển động
C. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất
A. tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. tỉ lệ thuận với thể tích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau:
A. Áp suất tăng, nhiệt độ Không đổi
B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi.
C. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.
D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt ?
Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
Nhiệt độ của khối khí không đổi.
Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.
Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình
đẳng áp.
đẳng tích.
đẳng nhiệt.
đẳng áp và đẳng nhiệt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Chương 6

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Bài Tập Về pt trạng thái Khí Lý Tưởng

Quiz
•
12th Grade
12 questions
ÔN TẬP: CÁC LOẠI QUANG PHỔ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ôn tập chương 1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ĐỀ 2 CHƯƠNG 2

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ÔN TẬP VẬT LÝ 8

Quiz
•
8th Grade - University
14 questions
Bài 18. Tốc độ

Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
LÍ TN Đ5

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade