
Câu hỏi trắc nghiệm về động học phân tử

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Phú Dũng
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là sai khi nói về mô hình động học phân tử?
Vật chất được cấu tạo bởi một số rất lớn những hạt có kích thước rất nhỏ gọi là phân tử.
Giữa các phân tử có khoảng cách.
Giữa các phân tử có các lực tương tác (hút và đẩy).
Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
Sương mù.
Mây.
Sương đọng trên lá.
Khói khi đốt rác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về mô hình động học phân tử?
Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động không ngừng theo một hướng.
Giữa các phân tử không có khoảng cách.
Giữa các phân tử chỉ có các lực đẩy.
Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính độ biến thiên nội năng của vật khi vật hấp thụ nhiệt lượng 15 kJ và công được thực hiện trên hệ và 25 kJ nhiệt được hệ tỏa ra.
10 kJ.
40 kJ.
-10 kJ.
-40 kJ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về sự đông đặc của các chất, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
Nhiệt độ nóng chảy của một chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc của chất ấy.
Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thức nào dưới đây là phù hợp với quá trình một khối khí trong bình kín bị nung nóng?
.
.
.
.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau?
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy giống nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
Nhiệt nóng chảy riêng

Quiz
•
12th Grade
25 questions
KIỂM TRA CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

Quiz
•
10th Grade
26 questions
Động lực học cơ bản

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Chương 7 - p.1

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Ba định luật Newton

Quiz
•
10th Grade
34 questions
Kinh tế vĩ mô

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Ôn tập phần Nhiệt học - Vật lí 8

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade