
Quiz về Nguyên Tử và Electron

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Hard
THỚI THÀNH
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lớp M có 9 phân lớp.
B. Lớp L có 4 orbital.
C. Phân lớp p có 3 orbital.
D. Năng lượng electron trên lớp K là thấp nhất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C. Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s.
D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Neon tạo ra ánh sáng màu đỏ khi sử dụng trong các ống phóng điện chân không, được sử dụng rộng rãi trong các biến quảng cáo. Cho biết Ne có số hiệu nguyên tử là 10. Hãy cho biết Neon thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.
B. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
A. proton và α.
B. proton và neutron.
C. proton và electron.
D. electron và neutron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. số hạt proton = số hạt neutron
B. số hạt electron = số hạt neutron
C. số hạt electron = số hạt proton
D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
NHÓM HALOGEN

Quiz
•
1st Grade - University
13 questions
amin

Quiz
•
1st Grade - University
11 questions
HÓA 8

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
Luyện tập cấu hình e - cấu tảo vỏ

Quiz
•
1st Grade
20 questions
ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Hóa học Quiz

Quiz
•
1st Grade
13 questions
Hóa Chương 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Ôn tập về kim loại Kiềm - 1

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade