Chọn câu đúng (câu nào không đúng thì sai) =))

QUIZ TIN 3DS

Quiz
•
Computers
•
12th Grade
•
Medium
Trần Ngọc An An - CN2 - 10VSĐ An
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
A. Switch và Router là hai thiết bị mạng có cùng chức năng, chọn thiết bị nào cũng được.
B. Router có khả năng xác định đường đi tốt nhất để gửi tin nhắn từ máy gửi đến máy nhận.
C. Modem thực hiện việc biến đổi tín hiệu giữa thiết bị người dùng và nhà cung cấp dịch vụ Internet
D. Access Point hoạt động tương tự như Switch nhưng được trang bị thêm khả năng truyền/nhận dữ liệu bằng kết nối không dây.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng, câu nào khong đúng thì sai
A. Giao thức TCP thường được sử dụng cho các ứng dụng truyền tải dữ liệu thời gian thực.
B. Máy tính khi kết nối tới AP (Access Point) sẽ được cung cấp một địa chỉ IP.
C. Địa chỉ IPv4 bao gồm 48 bit
D. Địa chỉ IPv6 bao gồm 128 bit
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
A. Hai máy tính muốn trao đổi với nhau thì phải dùng chung một giao thức mạng.
B. TCP/IP là tên của một giao thức duy nhất.
C. Giao thức TCP phụ trách việc tìm ra tuyến đường đi tốt nhất trên mạng cho các gói tin.
D. Giao thức IP định nghĩa việc trao đổi dữ liệu giữa hai thiết bị mạng, chẳng hạn như giữa hai máy tính trên mạng Internet
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
A. Địa chỉ IPv4 có độ dài 4 byte, còn độ dài IPv6 là 6 byte.
B. Kho địa chỉ IPv4 chỉ có 232 (khoảng 4,3 tỉ) và đã cạn kiệt.
C. Địa chỉ IP được cung cấp cho người sử dụng Internet, mỗi người được cấp một IP riêng để định danh.
D. Địa chỉ IP của máy trạm trong mạng LAN không thể trùng với địa chỉ IP của Router của mạng LAN đó
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trình tự các bƣớc sử dụng điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android truy cập Internet gồm:
A. Kết nối Internet trên điện thoại thông minh bằng mạng di động -> Kiểm tra kết quả kết nối mạng bằng cách mở trình duyệt web, truy cập vào trang web bất kì để xác nhận kết quả kết nối
B. Kết nối điện thoại thông minh tới Access Point -> Kiểm tra kết quả kết nối mạng bằng cách mở trình duyệt web, truy cập vào trang web bất kì để xác nhận kết quả kết nối.
C. Chuẩn bị dây cáp RJ45 -> cắm một đầu dây cáp vào cổng LAN trên máy tính -> cắm đầu còn lại vào cổng LAN trên Switch -> Kiểm tra kết quả kết nối mạng bằng cách mở trình duyệt web, truy cập vào trang web bất kì để xác nhận kết quả kết nối.
D. Trên điện thoại thông minh vào Cài đặt -> Kết nối -> Sử dụng dữ liệu -> bật nút Dữ liệu
di động để kết nối Internet -> Kiểm tra kết quả kết nối mạng bằng cách mở trình duyệt web, truy cập vào trang web bất kì để xác nhận kết quả kết nối.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những nhận định dƣới đây là Đúng hay Sai khi nói về Internet? (Chọn câu đúng)
A. Internet là một mạng WAN đặc biệt kết nối các mạng LAN trên toàn thế giới.
B. Router là thiết bị không thể thiếu trong việc truy cập Internet.
C. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet, giúp kết nối các thiết bị mạng với Internet
D. Internet chỉ có thể truy cập được qua các kết nối có dây.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các phát biểu sau đúng hay sai? (Chọn câu đúng)
A. Mạng máy tính có thể kết nối bằng dây cáp mạng hoặc sóng vô tuyến.
B. Cáp quang sử dụng dây dẫn kim loại để truyền tín hiệu điện.
C. Thiết bị đầu cuối bao gồm máy tính cá nhân, điện thoại thông minh, máy in, và cảm biến nhiệt độ.
D. Địa chỉ MAC gồm 12 ký tự hệ thập lục phân, biểu diễn cho mỗi thiết bị trong mạng máy tính.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 6: Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng

Quiz
•
12th Grade
10 questions
TIN 12_KNTT_ÔN TẬP GKI_CHỦ ĐỀ 2_ĐÚNG/SAI

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Hoang

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Ôn tập giữa kỳ I Tin Học 9 [01]

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
BÀI 1 - CHỦ ĐỀ B

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài 22: Tìm hiểu thiết bị mạng

Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 5. INTERNET

Quiz
•
6th Grade - University
11 questions
BÀI 8 : Mạng máy tính trong CSHT - PHẦN 1

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade