
on tap giua ky 1 cong nghe

Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Easy
Tien Trieu
Used 2+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo em, nghề nghiệp là gì?
Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.
Là tập hợp những người có năng lực, tri thức.
Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống giáo dục quốc dân là gì?
Hệ thống giáo dục đa dạng.
Hệ thống giáo dục tư nhân.
Hệ thống giáo dục do Chính phủ quản lý và kiểm soát.
Hệ thống giáo dục tự do.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây nói về tính chất của nghề nghiệp?
Ổn định nhanh, thay đổi nhanh.
Thay đổi thất thường, gắn bó lâu dài.
Không ổn định, biến đổi đột ngột.
Ổn định, gắn bó lâu dài.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào?
Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.
Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.
Giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội?
Thu nhập ổn định, bền vững.
Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách.
Thỏa mãn đam mê, khát khao.
Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường lao động là gì?
Là thị trường trao đổi hàng hóa sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động trên cơ sở thỏa thuận với nhau về tiền lương, các điều kiện làm việc,...
Là người lao động bên bán, người sử dụng lao động bên mua.
Là hàng hóa sức lao động - toàn bộ thể lực và trí lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động.
Là các loại hàng hóa, dịch vụ có trên thị trường để trao đổi và mua, bán.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng?
Một thời điểm.
Hai thời điểm.
Ba thời điểm.
Bốn thời điểm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
29 questions
Kiểm tra kiến thức về ngành Dược

Quiz
•
1st Grade
28 questions
HSK1第三课:你叫什么名字?

Quiz
•
1st Grade
24 questions
전쟁나다

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Câu hỏi về dinh dưỡng ở người và động vật

Quiz
•
1st Grade
23 questions
đề minh hoạ số 1

Quiz
•
1st Grade
27 questions
Tin Học 10

Quiz
•
1st Grade
23 questions
Quiz về Bắc Trung Bộ

Quiz
•
1st Grade
22 questions
Câu hỏi về động học phân tử

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade