
untitled
Quiz
•
Chemistry
•
1st - 10th Grade
•
Easy
Tham Tongthi
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron
B. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
C. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron
D. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân
Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e
Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử R có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s23p64s2. R thuộc loại nguyên tố nào?
s
p
d
f
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
16
8
14
6
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số thứ tự của nhóm A cho ta biết ____________của nguyên tử.
A. Số thứ tự của chu kỳ
B. Số thứ tự của nguyên tử
C. Số electron lớp ngoài cùng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
electron.
electron và nơtron.
proton và nơton.
proton và electron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
số nơtron và proton.
số nơtron.
số proton.
số khối.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
Câu hỏi Hóa học cơ bản
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Liên kết hóa học
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
LIÊN KẾT HÓA HỌC
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP HK2 KHTN7
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
HÓA HỌC 7 - GIỮA KÌ 1
Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Test element
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
KHTN 7 (1)
Quiz
•
7th Grade
20 questions
10.1.03. CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table
Quiz
•
7th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade