
Quiz về Nghề Nghiệp

Quiz
•
Other
•
9th Grade
•
Medium
my pham
Used 4+ times
FREE Resource
84 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về nghề nghiệp?
Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
Việc làm có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài với mỗi người, mang lại thu nhập và cơ hội để họ phát triển bản thân.
Con người có năng lực, tri thức, kĩ năng tạo ra các sản phẩm vật chất, tinh thần đáp ứng nhu cầu xã hội, mang lại thu nhập ổn định và tạo nên giá trị bản thân.
Bao gồm tất cả các công việc có môi trường làm việc năng động, hiện đại và luôn biến đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào không đúng khi nói về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người?
Mang lại cho con người nguồn thu nhập ổn định, bền vững để chăm lo cho bản thân và gia đình.
Góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội.
Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường.
Giúp con người thỏa mãn đam mê, tạo nên niềm vui, hạnh phúc trong cuộc sống.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào không đúng khi nói về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội?
Góp phần tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội.
Làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội.
Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với cá nhân?
A. Giúp con người có động lực trong học tập, nghiên cứu, sáng tạo để hoàn thiện các phẩm chất, kĩ năng của bản thân, đáp ứng được yêu cầu của nghề nghiệp sau này.
Giúp con người phát triển nghề nghiệp, tạo ra chỗ đứng vững chắc trong nghề, có thu nhập ổn định và tránh xa được các tệ nạn xã hội.
Là nền tảng để có được sự thành công trong công việc và sự hài lòng, hạnh phúc với công việc mình đã chọn.
D. Giảm thiểu các nguy cơ gây mất an toàn lao động
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với gia đình?
Tạo ra thu nhập đảm bảo cho cá nhân và gánh vác được một phần chi phí cho gia đình.
Là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn.
Góp phần đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động.
Tạo ra sự hài lòng, hạnh phúc cho bản thân và gia đình.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với xã hội?
Giúp con người phát triển, tạo ra chỗ đứng vững chắc trong nghề nghiệp; tạo ra thu nhập ổn định, tránh xa được các tệ nạn xã hội.
Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp, làm trái ngành, trái nghề gây ra những lãng phí cho xã hội.
Góp phần đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động.
Giảm thủy các nguy cơ gây mất an toàn lao động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điểm giống nhau của nghề nghiệp và việc làm?
A. Cùng phản ánh một lĩnh vực lao động cụ thể.
B. Là dạng lao động đòi hỏi ở con người quá trình đào tạo chuyên biệt.
C. Sử dụng kĩ năng, kĩ xảo, kiến thức để tạo ra sản phẩm.
D. Đáp ứng nhu cầu xã hội
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
89 questions
Câu hỏi về Polymer và Vật liệu

Quiz
•
9th Grade
85 questions
lý 10 htk

Quiz
•
9th - 12th Grade
87 questions
ÔN THI GIỮA KÌ MÔN CÔNG NGHỆ

Quiz
•
KG - Professional Dev...
80 questions
Hk2 GDCD

Quiz
•
9th - 12th Grade
80 questions
GDCD

Quiz
•
9th - 12th Grade
82 questions
Câu hỏi về thiết bị điện

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
20 questions
ROAR Week 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
14 questions
Points, Lines, Planes

Quiz
•
9th Grade