Right on 9/ Unit 2A - Từ loại

Quiz
•
English
•
9th Grade
•
Hard
Standards-aligned
Sinh Nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
The scientist was __________ by the findings in the magnetic field experiment.
outstanding
impressed
impress
impression
Answer explanation
KIẾN THỨC LOẠI TỪ
- outstanding (tính từ)
- impressed (tính từ)
- impress (động từ)
- impression (danh từ)
- "was" cần tính từ để bổ nghĩa cho người bị tác động bởi sự kiện.
- Ta chọn "impressed" vì nó bổ nghĩa cho trạng thái của nhà khoa học.
DỊCH
Nhà khoa học đã bị ấn tượng bởi các phát hiện trong thí nghiệm từ trường.
Tags
Kiến thức từ loại - Unit 2 A
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
The __________ in the Arctic Circle continue to shift due to climate change.
massive
stretches
stretch
grand
Answer explanation
KIẾN THỨC LOẠI TỪ
- massive (tính từ)
- stretches (động từ)
- stretch (danh từ)
- grand (tính từ)
- "The" cần một danh từ để làm chủ ngữ trong câu.
- Ta chọn "stretch" vì nó là danh từ, diễn tả khu vực mở rộng của Bắc Cực.
DỊCH
Các khu vực rộng lớn ở Vòng Bắc Cực tiếp tục thay đổi do biến đổi khí hậu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
During the process of __________, the scientist observed the formation of new charged particles.
carved
carving
formation
form
Answer explanation
KIẾN THỨC LOẠI TỪ
- carved (động từ quá khứ)
- carving (danh động từ)
- formation (danh từ)
- form (động từ)
- "process of" cần danh từ để chỉ quy trình.
- Ta chọn "formation" vì nó là danh từ, diễn tả sự hình thành.
DỊCH
Trong quá trình hình thành, nhà khoa học đã quan sát sự xuất hiện của các hạt tích điện mới.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
The __________ of a charged particle is influenced by the magnetic field around it.
interactive
interaction
interacted
interact
Answer explanation
KIẾN THỨC LOẠI TỪ
- interactive (tính từ)
- interaction (danh từ)
- interacted (động từ quá khứ)
- interact (động từ)
- "The" cần một danh từ để làm chủ ngữ trong câu.
- Ta chọn "interaction" vì nó là danh từ, chỉ sự tương tác.
DỊCH
Sự tương tác của một hạt tích điện bị ảnh hưởng bởi từ trường xung quanh nó.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
These rocks were __________ by glaciers moving across the Arctic Circle.
carved
carving
carves
carve
Answer explanation
KIẾN THỨC LOẠI TỪ
- carved (động từ quá khứ)
- carving (danh động từ)
- carves (động từ chia thì hiện tại)
- carve (động từ nguyên thể)
- Cần động từ quá khứ để miêu tả hành động đã hoàn thành.
- Ta chọn "carved" vì nó là động từ ở dạng quá khứ, diễn tả hành động đã xảy ra.
DỊCH
Những tảng đá này đã bị mài mòn bởi những dòng sông băng di chuyển qua Vòng Bắc Cực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Scientists are studying how particles __________ in a magnetic field.
interacting
interact
interaction
interactive
Answer explanation
KIẾN THỨC LOẠI TỪ
- interacting (danh động từ/hiện tại phân từ)
- interact (động từ)
- interaction (danh từ)
- interactive (tính từ)
- Cần động từ ở dạng nguyên thể để miêu tả hành động.
- Ta chọn "interact" vì nó là động từ ở dạng nguyên thể, phù hợp với câu.
DỊCH
Các nhà khoa học đang nghiên cứu cách các hạt tương tác trong một từ trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
The ice sheets in the Arctic are __________ faster than scientists expected.
grand
stretched
stretching
stretches
Answer explanation
KIẾN THỨC LOẠI TỪ
- grand (tính từ)
- stretched (động từ quá khứ)
- stretching (hiện tại phân từ)
- stretches (động từ chia thì hiện tại)
- Cần một hiện tại phân từ để miêu tả hành động đang diễn ra.
- Ta chọn "stretching" vì nó diễn tả quá trình kéo dài đang diễn ra.
DỊCH
Các tảng băng ở Bắc Cực đang giãn ra nhanh hơn so với dự đoán của các nhà khoa học.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Canadian Geography

Quiz
•
10th Grade
10 questions
REPLACEMENT: HALLOWEEN

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
The Mystery of the Aurora

Quiz
•
11th Grade
15 questions
US Landmarks

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Wat Phra Kaew

Quiz
•
8th - 9th Grade
15 questions
English 10 Lesson 7 Vocab

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Passive Voice - Geology Eng 3

Quiz
•
University
10 questions
Misplaced modifiers

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
15 questions
School-Wide Expectations

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Fragments, Run-ons, Simple Sentences

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Nouns

Lesson
•
3rd - 9th Grade
10 questions
Finding the Theme of a Story

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Figurative Language

Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Root Quiz 1-10

Quiz
•
9th Grade
16 questions
Basic Spanish Greetings

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Parts of Speech

Lesson
•
6th - 12th Grade