Ôn Tập Hóa Học Cân Bằng

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Nguyễn Long
Used 2+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
vt= 2vn.
vt=vn#=0.
vt=0,5vn.
vt=vn=0.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một cân bằng hóa học đạt được khi :
Nhiệt độ phản ứng không đổi.
Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : 4NH3 (g) + 3O2 (g) 2N2 (g) + 6H2O (h) < 0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
Tăng nhiệt độ.
Thêm chất xúc tác.
Tăng áp suất.
Loại bỏ hơi nước.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng hoá học sau: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g). Biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng trên là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng hoá học sau: PCl3(g) + Cl2(g) PCl5(g). Ở T oC, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau: [PCl5] = 0,059M; [PCl3] = [Cl2] = 0,035M. Hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tại T oC là
1,68.
48,16.
0,02.
16,95.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Ôn tập dẫn xuất hidrocacbon

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
11-CHƯƠNG 2: NITO-AMONIAC-MUỐI AMONI

Quiz
•
11th - 12th Grade
40 questions
1. ÔN THI - ESTE LIPT

Quiz
•
12th Grade
39 questions
Hóa giữa kì 1

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Hóa học

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Kim loại kiềm - kiềm thổ (1)

Quiz
•
11th Grade
39 questions
Đề Cương Hóa Học Giữa Học Kỳ 2

Quiz
•
10th Grade - University
38 questions
6. ÔN THI - KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Chemistry
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade