
15p vl

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Lang Thi
Used 6+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nội năng của một vật là:
Tổng động năng và thế năng của vật.
Tông động năng và thế năng của các phân từ cầu tạo nên vật
Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thợc hiện công
Nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thể nào?
tăng rồi sau đó giảm.
tăng dân.
không thay đồi.
giảm dần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Tinh nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 500 g nước đá ở 0 C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10^5J/kg
7.107 J
9,62.105 J
17.10°J
17.10^4 J
Answer explanation
0,5 . 3,4 . 10^5 = 170000 J = 17.10^4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ?
Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.
Trong thực hiện công có sự chuyển hóa từ nội năng thành cơ năng và ngược lại.
Trong truyền nhiệt có sự truyền động năng từ phần tử này sang phân từ khác.
Trong truyền nhiệt có sự chuyển hóa từ cơ năng sang nội năng và ngược lại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tương tác giữa các hạt cầu tạo nên hệ.
Nhiệt lượng truyền cho hệ chỉ làm tăng tổng động năng của chuyển động nhiệt của các hạt câu tạo nên hệ.
Công mà hệ nhận được có thê làm thay đổi cả tông động năng chuyên động nhiệt của các hạt cầu tạo nên hệ và thê năng tương tác giữa chúng.
Nói chung, nội năng là hàm của nhiệt độ và thể tích, nên nếu thể tích của hệ đã thay đổi thì nội năng của hệ phải thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Một binh dựng nước ở 0,00 °C. Người ta làm nước trong bình đông đặc lại bằng cách hút không khí và hơi nước trong bình ra ngoài. Lấy nhiệt nóng chảy riêng của nước là 3,3.10^5 J/kg và nhiệt hoa hơi riêng ở nước là 2,48.10°6 J/kg. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài. Ti số giữa khối lượng nước bị hóa hơi và khối lượng nước ở trong bình lúc đâu là
0,12.
0,84
0,16.
0,07.
Answer explanation
3,3 . 10^5 / (3,3 . 10^5 + 2,48 . 10^6) = 0,12
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Truyền nhiệt lượng 6.10^6 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.10°6 N/m và coi áp suất này không đồi trong qua trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
1. 10^6J
2.10^6J
3.10^6J
4.10^6J
Answer explanation
6.10^6 - 0,5 . 8.10^6 = 200000 = 2.10^6
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
BẠN ĐÃ HIỂU BÀI - THUYẾT ĐỘNG HỌC PT KHÍ

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Động năng - Thế năng

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ôn hk 2 lý 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1_VẠT LÍ 10

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
ly 12 hk2

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Khởi động - cấu tạo chất

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Khám Phá Năng Lượng Ánh Sáng

Quiz
•
7th Grade - University
21 questions
1 SỐ BT THAM KHẢO ÔN GIỮA KÌ 2 -LÝ 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Velocity and Acceleration Graphing

Quiz
•
11th - 12th Grade