Vật Lí 2

Vật Lí 2

1st - 5th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN

KHTN

1st Grade

10 Qs

sinh

sinh

2nd Grade

9 Qs

Kiến thức về Văn Lang - Âu Lạc

Kiến thức về Văn Lang - Âu Lạc

2nd Grade

10 Qs

Sinh cuối kì

Sinh cuối kì

1st Grade

10 Qs

Trắc Nghiệm Kim Loại

Trắc Nghiệm Kim Loại

1st Grade

9 Qs

sinh bài 9

sinh bài 9

2nd Grade

10 Qs

phản ứng hạt nhân

phản ứng hạt nhân

2nd Grade

4 Qs

Khoa học

Khoa học

1st - 5th Grade

10 Qs

Vật Lí 2

Vật Lí 2

Assessment

Quiz

Others

1st - 5th Grade

Easy

Created by

Ngan Kim

Used 5+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các biểu thức sau đây mô tả quá trình thay đổi nội năng nào

△U = Q , khi Q > 0 và Q < 0 : Hệ chỉ trao đổi nhiệt với bên ngoài

△U = A + Q , khi Q > 0 và khi A < 0 : Hệ nhận công để nhả nhiệt

△U = A , khi A > 0 và A < 0 : Hệ chỉ trao đổi công với bên ngoài

△U = A + Q , khi Q < 0 và khi A > 0 : Hệ nhận nhiệt để thực hiện công

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi truyền nhiệt lượng Q cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí giãn nở đẩy pit-tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 2 lít biết áp suất của khối khí là 3.10^5 Pa và không đổi trong quá trình khí dãn nở biết rằng trong quá trình này nội năng của khí giảm 1 100 J

Độ lớn công của khối khí thực hiện 600J

Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí 1000J

Khối khí thực hiện công

Khối khí nhận nhiệt

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Giả sử cung cấp cho vật một công là 200J nhưng nhiệt lượng bị thất thoát ra môi trường bên ngoài là 150J

Vì hệ không cô lập nên tổng năng lượng của hệ không bảo toàn

Tổng công và nhiệt lượng của hệ được bảo toàn

Độ biến biến thiên nội năng của vật: △U= A + Q với A > 0 và Q < 0

Nội năng của vật giảm 50J

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Một thang đo X lấy điểm băng của nước tinh khiết là -10 °X lấy điểm sôi là 120 °X. Biết rằng trong thang nhiệt độ Celsius nhiệt độ các điểm trên là 0 °C và 100 °C ( các nhiệt độ đều được ghi nhận ở điều kiện áp suất tiêu chuẩn )

Khoảng cách mỗi độ chia trong hai thang đo nhiệt độ là giống nhau

0 °C ở thang nhiệt Celsius tương ứng với -10 °X trong thang X

10 °C ở thanh nhiệt Celsius tương ứng với -10 ° X trong thang X

Không thể lập biểu thức liên hệ nhiệt độ giữa hai thang đo Celsius và thang đo X

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đồ thị hình bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một khối nước đá theo nhiệt lượng Q mà nó nhận vào cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34. 10^5 và nhiệt hóa hơi riêng của nước đá là 2,34.10^6 Từ đồ thị ta có thể kết luận

Quá trình A là nước đá nhận nhiệt lượng để tăng nhiệt độ từ -50 độ C đến 0 °C

Khối lượng nước đá đã sử dụng là 1,50 kg

Quá trình D là nhận nhiệt lượng để hoá hơi

Khối lượng nước đá còn lại là 0,25kg

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự biến thiên nhiệt độ của khối nước đá đựng trong ấm điện theo nhiệt lượng cung cấp được cho trên đồ thị bên cho biết nhiệt độ nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.10^5 J/kg

Ban đầu cung cấp 100kJ để nước đá nóng chảy

Nhiệt lượng cung cấp cho nước tới lúc bắt đầu sôi là 180kJ

Để đun nước từ 0 °C lên đến 100 °C thì cần nhiệt lượng 300kJ

Lượng nước sử dụng trong thí nghiệm là 300 g

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Một lượng khí chứa trong một xi-lanh có pit-tông di chuyển được. Ở trạng thái cân bằng, chất khí chiếm thể tích V(m³) và tác dụng lên pit-tông một áp suất 2.10⁵ Pa. Khối khí nhận một nhiệt lượng 800J giãn nở đẩy pit-tông lên làm thể tích khí tăng thêm 3 lít. Coi rằng áp suất chất khí không đổi.

Lượng khí bên trong xilanh nhận nhiệt

Lượng khí bên trong xilanh những công

Công mà khối khí thực hiện có độ lớn bằng 600J

Độ biến 1000 nội năng của khối khí △U = 200J