TRẮC NGHIỆM 2

TRẮC NGHIỆM 2

11th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDQPAN 11

GDQPAN 11

11th Grade

40 Qs

GDCD

GDCD

1st - 12th Grade

40 Qs

CÔNG NGHỆ 11 DKN

CÔNG NGHỆ 11 DKN

11th Grade

40 Qs

Quiz về Sinh sản

Quiz về Sinh sản

11th Grade - University

35 Qs

Quiz về chăn nuôi

Quiz về chăn nuôi

11th Grade - University

35 Qs

Cnghe 4-5

Cnghe 4-5

9th - 12th Grade

39 Qs

Cnghe 6-7

Cnghe 6-7

9th - 12th Grade

31 Qs

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ HK2

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ HK2

3rd Grade - University

37 Qs

TRẮC NGHIỆM 2

TRẮC NGHIỆM 2

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Hard

Created by

Le hieu

Used 1+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 31: Chăn nuôi công nghiệp là

A. phương thức chẵn nuôi mật độ thấp, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín

B. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi nhỏ và theo một quy trình không khép kín

C. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuồi lớn và theo một quy trình khép kín

D. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi ít và theo một quy trình khép kín

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 32: Chăn nuôi bán công nghiệp là

A. trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại.

B. năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao.

C. vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn.

D. tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 33: Giống vật nuôi là

A. quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành, cúng cố, phát triển do tác động của con người.

B. quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên.

C, quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.

D. quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cầu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 34: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi?

A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.

B) Được Hội đồng giống Quốc gia công nhận.

C. Có một số lượng cá thể không ổn định.

D. Ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của giống trong chăn nuôi?

A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao.

B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt.

C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất như nhau.

D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất khác nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng về công tác giống vật nuôi?

A Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt việc chọn lọc và nhân giống.

B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết.

C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất.

D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 37: "Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi?

A.Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt

C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao

D.Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?