Câu hỏi về chăn nuôi

Câu hỏi về chăn nuôi

11th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

nghẻo

nghẻo

11th Grade

62 Qs

Sinh

Sinh

9th - 12th Grade

58 Qs

Sinh cuối kì II

Sinh cuối kì II

9th - 12th Grade

60 Qs

Sinh CHKII

Sinh CHKII

11th Grade

56 Qs

sinh học học kì 2

sinh học học kì 2

9th - 12th Grade

61 Qs

sinh học

sinh học

KG - Professional Development

65 Qs

Sinh

Sinh

11th Grade

60 Qs

sinh yeah

sinh yeah

9th - 12th Grade

55 Qs

Câu hỏi về chăn nuôi

Câu hỏi về chăn nuôi

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

TRẦN HIỀN

Used 1+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của chăn nuôi với phát triển kinh tế là

cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.

cung cấp nguồn thực phẩm cho con người.

giúp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp, cơ khí.

đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cây trồng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 sẽ thúc đẩy ngành chăn nuôi Việt Nam phát triển theo hướng

chất lượng cao và bền vững.

bền vững và ổn định

bền vững và hướng ngoại

chất lượng cao và ổn định

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống văn hóa - xã hội?

Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.

Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.

Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Triển vọng của ngành chăn nuôi là

thu hút nhiều nhà đầu tư quốc tế.

hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững.

ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ.

mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là

Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.

Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi.

Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản.

Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là

động vật hoang dã được con người thuần hóa.

có sẵn trong tự nhiên.

do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ.

gia súc, gia cầm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gà, vịt, ngỗng là vật nuôi thuộc nhóm nào?

Côn trùng.

Thú cưng.

Gia súc.

Gia cầm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?