Cncn

Cncn

4th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CUỐI KÌ MÔN LỊCH SỬ

ÔN TẬP CUỐI KÌ MÔN LỊCH SỬ

1st - 10th Grade

56 Qs

TRIỀU ĐẠI QUANG TRUNG

TRIỀU ĐẠI QUANG TRUNG

4th Grade

48 Qs

Sử 11A5

Sử 11A5

KG - Professional Development

50 Qs

lớp 4

lớp 4

4th Grade

56 Qs

. HKII. CỘNG ĐỘNG CÁC DÂN TỘC

. HKII. CỘNG ĐỘNG CÁC DÂN TỘC

4th Grade

49 Qs

Lịch sử 50 câu

Lịch sử 50 câu

1st - 12th Grade

50 Qs

Đê Kiem tra mon Tiêng Viet 4 cuôi năm hoc

Đê Kiem tra mon Tiêng Viet 4 cuôi năm hoc

4th Grade

55 Qs

Sử kì 2 l9

Sử kì 2 l9

1st - 12th Grade

50 Qs

Cncn

Cncn

Assessment

Quiz

History

4th Grade

Hard

Created by

Quỳnh Anh Võ Ngọc

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1

Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người là

Cung cấp thiết bị, máy móc cho ngành nghề khác

Nguyên liệu chế biến

Phân bón cho trồng trọt

Nguồn thực phẩm, nguyên liệu và phân bón

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 14

Điều nào sau đây làđúngkhi nói về giống vật nuôi?

Giống vật nuôi là yếu tố quan trọng quyết định năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi

Các giống vật nuôi khác nhau, nếu được chăm sóc cùng chế độ thì sẽ cho sản phẩm như nhau

Để cải thiện năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi chỉ cần chú trọng tới khâu chăm sóc nuôi dưỡng, không cần quan tâm đến giống vật nuôi

Đã là giống vật nuôi thì đều cho năng suất, chất lượng cao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2

Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là

phát triển để đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu

phát triển để đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu; ứng dụng khoa học công nghệ; nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ

ứng dụng khoa học công nghệ; nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ

phát triển để đáp ứng nhu cầu trong nước; ứng dụng khoa học công nghệ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3

Chăn nuôi không có vai trò nào sau đây?

Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người

Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt

Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến

tạo ra các sản phẩm xuất khẩu, thu ngoại tệ cho đất nước

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4

Đối với những người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi, cần phải đáp ứng yêu cầu gì?

có kiến thức, kỹ năng về chăn nuôi, yêu động vật, yêu nghề, đủ sức khỏe.

Có kiến thức đầy đủ về đặc điểm sinh trưởng của vật nuôi, các phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kĩ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi

Yêu thích động vật, có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu nghề, cần cù và đủ sức khoẻ để đáp ứng với yêu cầu của công việc chăn nuôi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5

Phân loại vật nuôi dựa vào

đặc tính sinh học, nguồn gốc, đặc điểm sinh thái

đặc tính sinh học, nguồn gốc, mục đích sử dụng

đặc tính sinh học, nguồn gốc, năng suất

đặc điểm thể chất, nguồn gốc, năng suất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6

Nền chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, thiết bị, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lí, giám sát toàn bộ quá trình chăn nuôi là phương thức chăn nuôi nào?

Chăn nuôi công nghiệp

Chăn nuôi thông minh

Chăn nuôi bền vững

Chăn thả tự do

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?