KTPL

KTPL

11th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 6: CNH, HĐH đất nước

Bài 6: CNH, HĐH đất nước

11th Grade

12 Qs

BÀI 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC (TIẾT 1)

BÀI 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC (TIẾT 1)

11th Grade

10 Qs

KỸ NĂNG NHẬN THỨC BẢN THÂN

KỸ NĂNG NHẬN THỨC BẢN THÂN

KG - University

12 Qs

Bài 4. THẤT NGHIỆP+...

Bài 4. THẤT NGHIỆP+...

9th - 12th Grade

10 Qs

Việc làm và thị trường việc làm

Việc làm và thị trường việc làm

11th Grade

10 Qs

BÀI 8. VĂN HÓA TIÊU DÙNG (TIẾT 4)

BÀI 8. VĂN HÓA TIÊU DÙNG (TIẾT 4)

11th Grade

10 Qs

BÀI 7

BÀI 7

11th Grade

12 Qs

S8 GDKTPL Bài 17

S8 GDKTPL Bài 17

9th - 12th Grade

10 Qs

KTPL

KTPL

Assessment

Quiz

Education

11th Grade

Medium

Created by

Dương Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “……. là những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh”.

A. Ý tưởng kinh doanh.

B. Lợi thế nội tại.

C. Cơ hội kinh doanh.

D. Cơ hội bên ngoài

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là dấu hiệu nhận diện một ý tưởng kinh doanh tốt?

A. Tính mới mẻ, độc đáo.

B. Lợi thế cạnh tranh.

C. Tính trừu tượng, phi thực tế.

D. Tính khả thi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc về cơ hội bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh?

A. Nhu cầu của thị trường.

B. Khả năng huy động các nguồn lực.

C. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể.

D. Chính sách vĩ mô của nhà nước

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát từ

A. những mâu thuẫn của chủ thể sản xuất kinh doanh.

B. lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài.

C. điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài.

D. những khó khăn nội tại của chủ thể sản xuất kinh doanh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng lợi thế nội tại giúp hình thành ý tưởng kinh doanh?

A. Chính sách vĩ mô của nhà nước.

B. Nhu cầu sản phẩm trên thị trường.

C. Lợi thế về nguồn cung ứng sản phẩm.

D. Đam mê, hiểu biết của chủ thể kinh doanh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh doanh (thu lợi nhuận) được gọi là:

A. Lực lượng lao động.

B. Ý tưởng kinh doanh.

C. Cơ hội kinh doanh.

D. Năng lực quản trị

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những dấu hiệu nhận diện một cơ hội kinh doanh tốt?

A. Tính trừu tượng, mơ hồ, khó thực hiện được mục tiêu kinh doanh

B. Tính hấp dẫn (mang lại lợi nhuận cao, sức ép cạnh tranh thấp).

C. Tính ổn định (cơ hội kinh doanh có tính lâu dài, bền vững).

D. Tính thời điểm (không sớm hoặc quá muộn so với thị trường).

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Yếu tố nào dưới đây không thể hiện cho một cơ hội kinh doanh tốt?

A. Hấp dẫn.

B. Ổn định.

C. Đúng thời điểm.

D. Lỗi thời.