bài 3 bài 4 ,7

bài 3 bài 4 ,7

KG

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

module 5

module 5

1st Grade - University

22 Qs

Bài 7 - Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Bài 7 - Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

12th Grade

16 Qs

Tin Học 12

Tin Học 12

12th Grade

17 Qs

Tin học 12. Bài D2

Tin học 12. Bài D2

12th Grade

16 Qs

Ôn Tập TN Tin Học GHK1 #Ptiendz

Ôn Tập TN Tin Học GHK1 #Ptiendz

9th Grade

20 Qs

tin học

tin học

KG

20 Qs

KTCK CN 21-40

KTCK CN 21-40

9th - 12th Grade

20 Qs

LỊCH SỬ GKI Đỗ Tú Nhi

LỊCH SỬ GKI Đỗ Tú Nhi

KG

20 Qs

bài 3 bài 4 ,7

bài 3 bài 4 ,7

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

b92t4n5xgr apple_user

Used 94+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định chức năng chính của modem

Kết nối nhiều thiết bị trong một mạng

Chuyển đổi tính hiệu số thành tín hiệu analog và ngược lại

Lưu trữ dữ liệu trên đám mây

Bảo vệ mạng khỏi truy cập trái phép

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thiết bị nào có chức năng dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng internet

Hub

Switch

Router

Access Point

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

so sánh vai trò của Router và switch trong một mạng

Router kết nối mạng nội bộ với internet. Switch kết nối các thiết bị trong mạng nội bộ

Router lưu trữ dữ liệu Switch bảo vệ dữ liệu

Router tăng tốc độ mạng Switch giảm độ trễ

Router cung cấp bảo mật Switch tăng dung lượng lưu trữ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để mở rộng phạm vi của Mạng LAN không dây thiết bị nào thường được sử dụng

Hub

Switch

Router

Access Point

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên thiết bị android , Làm thế nào để kết nối vào mạng wifi

Vuốt mạng hình từ trên xuống chọn biểu tượng cài đặt sau đó chọn biểu tượng kết nối wifi

Nhấn nút home 3 lần liên tiếp

Vuốt màn hình từ dưới lên chọn biểu tượng Bluetooth

Chọn biểu tượng mạng trên thanh trạng thái

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu tên hai giao thức được sử dụng trong truyền dữ liệu

HTTP VÀ FTP

IMAP VÀ POP3

TCP VÀ IP

SMTP VÀ SNMP

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tóm tắt sự khác biệt giữa địa chỉ IPv4 và IPv6

IPv4 có 32 bit.IPv6 có 128 bit

IPv4 có 128 bit . IPv6 có 64 bit

IPv4 sử dụng kí tự chữ IPv6 sử dụng kí tự số

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?