
LỚP 10. BÀI 8. TÍN DỤNG VÀ VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG

Quiz
•
Social Studies
•
10th Grade
•
Hard
Lam Hoang
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những đặc điểm của tín dụng là
tính vĩnh viễn.
tính bắt buộc.
tính phổ biến.
dựa trên sự tin tưởng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của tín dụng?
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
Hạn chế bớt tiêu dùng
Tăng vòng quay của vốn, tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông.
Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình cho vay có sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và chi phí sử dụng dịch vụ tín dụng được gọi là gì ?
Tiền dịch vụ.
Tiền lãi.
Tiền gốc.
Tiền phát sinh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng không có vai trò nào dưới đây?
Tín dụng là công cụ thúc đẩy sự lưu thông của hàng hoá và tiền tệ.
Tín dụng là công cụ giúp thúc đẩy kinh doanh, đầu tư sinh lời.
Tín dụng làm gia tăng mối quan hệ chủ nợ - con nợ trong xã hội.
Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật những tổ chức nào sau đây được phép cấp tín dụng?
Kho bạc
Chi cục thuế
Các ngân hàng thương mại
Tiệm cầm đổ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những vai trò của tín dụng là huy động nguồn vốn nhàn dỗi vào
cá độ bóng đá.
lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
sản xuất kinh doanh.
các dịch vụ đỏ đen.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây phản ánh tính tạm thời của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?
Nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian vô hạn.
Nhượng quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian nhất định.
Tặng một lượng vốn cá nhân cho người khác.
Chuyển giao hoàn toàn quyền sử dụng một lượng vốn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Tín dụng và Ngân hàng

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Ma tuý và tác hại của ma tuý

Quiz
•
10th Grade
20 questions
TRƯỜNG THPT ĐÔNG MỸ - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Thường xuyên tháng 3 - K10

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
TRÒ CHƠI CHINH PHỤC KIẾN THỨC, RÈN LUYỆN KỸ NĂNG.

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
An toàn vệ sinh lao động nhóm 3,4

Quiz
•
KG - University
24 questions
ĐỀ MINH HỌA GDKT VÀ PL 10 - PI

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Quiz về Tín dụng

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Social Studies
19 questions
Unit 1 FA: Mesopotamia, Egypt, and religions

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Unit 1 Short Review (SSCG1 & 18)

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Unit One Vocab Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Unit 1: Cradles of Civilization TEST REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
(E) Standard 1 quiz 4 Federalist/Anti-Federalist

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Globes and Map Projections

Passage
•
9th - 12th Grade
20 questions
Unit 1 Review (SSCG1 & 18)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Random Trivia

Quiz
•
10th Grade