Quiz về Mã Di Truyền

Quiz về Mã Di Truyền

12th Grade

34 Qs

Similar activities

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

12th Grade

34 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 LỚP 12

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 LỚP 12

12th Grade

30 Qs

SINH 12 - ÔN TẬP HK I

SINH 12 - ÔN TẬP HK I

12th Grade

34 Qs

Sinh Học GHK2 BP

Sinh Học GHK2 BP

12th Grade

30 Qs

Câu hỏi về DNA và RNA

Câu hỏi về DNA và RNA

9th Grade - University

36 Qs

KIỂM TRA THỬ LẦN 4

KIỂM TRA THỬ LẦN 4

12th Grade

32 Qs

cơ chế di truyền phân tử

cơ chế di truyền phân tử

12th Grade

30 Qs

Cơ chế DT - BD 1

Cơ chế DT - BD 1

12th Grade

29 Qs

Quiz về Mã Di Truyền

Quiz về Mã Di Truyền

Assessment

Quiz

Created by

Hoang Vu

Biology

12th Grade

Hard

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một trong những đặc điểm của mã di truyền là:

Không có tính thoái hóa

Mã bộ ba

Không có tính phổ biến

Không có tính đặc hiệu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, vùng xếp cuộn có đường kính khoảng

300 nm.

10 nm.

30 nm.

700 nm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoạn chứa thông tin mã hóa amino acid của gene ở tế bào nhân thực gọi là

nucleotide.

exon.

codon.

intron.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở operon lac, theo chiều trượt của enzyme phiên mã thì thứ tự các thành phần là

vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gene cấu trúc A, gene cấu trúc Y, gene cấu trúc Z.

gene điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gene cấu trúc Z, gene cấu trúc Y, gene cấu trúc A.

vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gene cấu trúc Z, gene cấu trúc Y, gene cấu trúc A.

gene điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gene cấu trúc Z, gene cấu trúc Y, gene cấu trúc A.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại gene mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào là

gene khởi động.

gene mã hóa.

gene vận hành.

gene cấu trúc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tế bào, DNA có chức năng là

mang và bảo quản thông tin di truyền.

mang và truyền đạt thông tin di truyền.

bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực như sau: (1) RNA polymerase bắt đầu tổng hợp mRNA tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã). (2) RNA polymerase bám vào vùng điều hoà làm gene tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 5'→ 3'. (3) RNA polymerase trượt dọc theo mạch mã gốc trên gene có chiều 3'→ 5'. (4) Khi RNA polymerase di chuyển tới cuối gene, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự đúng là:

(1), (4), (3), (2).

(1), (2), (3), (4).

(2), (1), (3), (4).

(2), (3), (1), (4).

8.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Đột biến điểm gồm các dạng:

Evaluate responses using AI:

OFF

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

n mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự đúng là:

(1), (4), (3), (2).

(1), (2), (3), (4).

(2), (1), (3), (4).

(2), (3), (1), (4).

10.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến điểm gồm các dạng:

mất hoặc thêm một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một cặp nucleotide.

mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?