Ôn cho luyện

Ôn cho luyện

12th Grade

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

E12- Phrasal verb and Idiom

E12- Phrasal verb and Idiom

12th Grade

33 Qs

Lớp 12 - Kiểm tra từ vựng (công nghệ, giáo dục)

Lớp 12 - Kiểm tra từ vựng (công nghệ, giáo dục)

12th Grade

35 Qs

Revision-Sự phù hợp CN-ĐT

Revision-Sự phù hợp CN-ĐT

12th Grade

42 Qs

Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

12th Grade

37 Qs

FPL. ALH SESSION 4. LEVEL 2.2

FPL. ALH SESSION 4. LEVEL 2.2

9th - 12th Grade

36 Qs

Mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ

12th Grade

40 Qs

SỞ HỮU CÁCH

SỞ HỮU CÁCH

6th Grade - University

35 Qs

THPT: Lý thuyết mạo từ

THPT: Lý thuyết mạo từ

8th - 12th Grade

40 Qs

Ôn cho luyện

Ôn cho luyện

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

22051231 Thư

Used 2+ times

FREE Resource

38 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 2 pts

'strive for' nghĩa là

Answer explanation

'Strive for' có nghĩa là 'theo đuổi', thể hiện nỗ lực hướng tới một mục tiêu nào đó. Đây là lý do tại sao lựa chọn này là chính xác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

figure out

nhận ra

số liệu

nhân vật

tìm kiếm

Answer explanation

Cụm từ 'figure out' có nghĩa là 'nhận ra' trong tiếng Việt, thể hiện việc hiểu hoặc phát hiện điều gì đó. Các lựa chọn khác như 'số liệu', 'nhân vật', và 'tìm kiếm' không phù hợp với nghĩa này.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 2 pts

noticeable =

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 5 pts

những từ nào mang nghĩa "từ chối"

refuse

object

support

deny

Answer explanation

Các từ 'refuse', 'object', và 'deny' đều mang nghĩa 'từ chối'. 'Support' có nghĩa là ủng hộ, không phù hợp với yêu cầu của câu hỏi.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 4 pts

"Experience "

là danh từ số không đếm được khi mang nghĩa kinh nghiệm

là danh từ đếm được

là danh từ không đếm được

là danh từ đếm được khi mang nghĩa trải nghiệm

Answer explanation

Từ "experience" có thể là danh từ không đếm được khi chỉ kinh nghiệm, và cũng có thể là danh từ đếm được khi chỉ trải nghiệm cụ thể. Do đó, cả hai lựa chọn đều đúng.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 2 pts

______ + N đếm được?

many

a little

little

a few

Answer explanation

The correct choices are 'many' and 'a few' because they are used with countable nouns (N đếm được). 'Many' indicates a large number, while 'a few' indicates a small number. 'Little' and 'a little' are used with uncountable nouns.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

____ + salt

a few

many

a little

few

Answer explanation

The correct choice is 'a little' because it is used with uncountable nouns like 'salt'. 'Few' and 'many' are used with countable nouns, while 'a few' implies a small number, which doesn't fit here.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?