BÀI3

BÀI3

11th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÂU HỎI GDKTPL 11 - BÀI 5 (TTLĐVVL)

CÂU HỎI GDKTPL 11 - BÀI 5 (TTLĐVVL)

11th Grade

15 Qs

Giáo dục kinh tế & pháp luật 11 BÀI 3 LẠM PHÁT

Giáo dục kinh tế & pháp luật 11 BÀI 3 LẠM PHÁT

9th - 12th Grade

10 Qs

Bài 3. Lạm Phát

Bài 3. Lạm Phát

11th Grade

15 Qs

BÀI 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC (TIẾT 1)

BÀI 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC (TIẾT 1)

11th Grade

10 Qs

ktpl

ktpl

11th Grade

10 Qs

ôn tập

ôn tập

11th Grade

10 Qs

Gdktpl - ck1 - 11 - B3

Gdktpl - ck1 - 11 - B3

11th Grade

14 Qs

Bài 3 GDCD 11- QLGT

Bài 3 GDCD 11- QLGT

11th Grade

10 Qs

BÀI3

BÀI3

Assessment

Quiz

Education

11th Grade

Hard

Created by

r ch

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 1. Xác định nguyên nhân dẫn đến lạm phát trong thông tin sau:

Thông tin.Khi mất cân đối giữa tốc độ tăng cung tiền và tốc độ tăng trưởng GDP lớn thì sức ép lạm phát bắt đầu xuất hiện. Ví dụ, trong hai năm 2005 và 2006, GDP của Việt Nam tăng trưởng 17%, trong khi đó, tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi trong ngân hàng tăng tới 73%.

A. Chi phí sản xuất tăng cao.

B. Tổng cầu của nền kinh tế tăng.

C. Giá cả nguyên liệu, nhân công, thuế,… giảm.

D. Lượng tiền trong lưu thông vượt quá mức cần thiết.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 2. Mức độ lạm phát vừa phải sẽ

A. kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.

B. không có tác động gì tới nền kinh tế.

C. kích thích sản xuất kinh doanh phát triển.

D. đẩy nền kinh tế rơi vào tình trạng khủng hoảng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hậu của của lạm phát đối với đời sống xã hội?

A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp.

B. Mức sống của người dân giảm sút.

C. Giảm tình trạng phân hóa giàu - nghèo.

D. Thu nhập thực tế của người lao động giảm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 4. Tình trạng lạm phát tác động như thế nào đến hoạt động sản xuất, kinh doanh?

A. Các doanh nghiệp giảm quy mô đầu tư, sản xuất - kinh doanh.

B. Các doanh nghiệp tăng cường đầu tư, cải tiến trang thiết bị.

C. Các doanh nghiệp tăng quy mô đầu tư, sản xuất - kinh doanh.

D. Các doanh nghiệp tăng cường tuyển dụng lao động có tay nghề cao.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 5. Nhà nước thường ban hành chính sách nào sau đây để khắc phục tình trạng lạm phát do chi phí đẩy?

A. Thu hút vốn đầu tư, giảm thuế.

B. Cắt giảm chi tiêu ngân sách.

C. Giảm mức cung tiền.

D. Tăng thuế.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 6. Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là

A. Tăng trưởng.

B. Lạm phát.

C. Khủng hoảng.

D. Suy thoái.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 7. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm (0% < CPI < 10%) được gọi là tình trạng

A. lạm phát vừa phải.

B. lạm phát phi mã.

C. siêu lạm phát.

D. lạm phát nghiêm trọng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?