Trạng từ so sánh hơn (3)

Trạng từ so sánh hơn (3)

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trạng từ so sánh hơn (2)

Trạng từ so sánh hơn (2)

KG - University

31 Qs

Tính từ/Trạng từ so sánh kép (2)

Tính từ/Trạng từ so sánh kép (2)

KG - University

32 Qs

Tính từ so sánh kém nhất (1)

Tính từ so sánh kém nhất (1)

KG - University

31 Qs

IC3 - SPACK - GS4 - LO

IC3 - SPACK - GS4 - LO

KG - University

29 Qs

Kiểm tra từ vựng Unit 8 lớp 10

Kiểm tra từ vựng Unit 8 lớp 10

KG - University

30 Qs

SƠ LOẠI CUỘC THI "TAM HÙNG TRANH TÀI - VACCINE VÀ DINH DƯỠNG''

SƠ LOẠI CUỘC THI "TAM HÙNG TRANH TÀI - VACCINE VÀ DINH DƯỠNG''

University

30 Qs

Trạng từ so sánh hơn (2)

Trạng từ so sánh hơn (2)

KG - University

31 Qs

Trạng từ so sánh kém, không bằng, hơn nhiều lần (1)

Trạng từ so sánh kém, không bằng, hơn nhiều lần (1)

KG - University

31 Qs

Trạng từ so sánh hơn (3)

Trạng từ so sánh hơn (3)

Assessment

Quiz

others

Hard

Created by

Ms. Tú

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

30 sec • Ungraded

Họ và tên của em:

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Dùng cấu trúc: S2 + verb + trạng từ so sánh hơn (trái nghĩa, gợi ý trong ngoặc) + than S1 để viết lại câu sau: John runs faster than David. (slowly)

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Dùng cấu trúc: S2 + verb + trạng từ so sánh hơn (trái nghĩa, gợi ý trong ngoặc) + than S1 để viết lại câu sau: She solved the problem more easily than I. (difficultly)

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Dùng cấu trúc: S2 + verb + trạng từ so sánh hơn (trái nghĩa, gợi ý trong ngoặc) + than S1 để viết lại câu sau: They played more happily in the park than us. (sadly)

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Dùng cấu trúc: S2 + verb + trạng từ so sánh hơn (trái nghĩa, gợi ý trong ngoặc) + than S1 để viết lại câu sau: She speaks more softly than he. (loudly)

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Dùng cấu trúc: S2 + verb + trạng từ so sánh hơn (trái nghĩa, gợi ý trong ngoặc) + than S1 để viết lại câu sau: Emma worked harder on her project than Lily. (lazily)

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Dùng cấu trúc: S2 + verb + more + trạng từ so sánh hơn + than S1 để viết lại câu sau: Tom runs less quickly than Jake.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?