
Vật Lý 12A4

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
thuhoa hoang
Used 3+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A. T2 > T1
T2 = T1
T2 < T1
T2 ≤ T1
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một lượng khí có thể tích 10m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 2,5atm. Thể tích của khí nén là
2,86m3.
4 m3.
2,68m3.
4cm3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một lượng khí có thể tích 240 cm3 chứa trong một xilanh có pittong đóng kín, diện tích của đáy pit-tông là 24 cm2 (Hình vẽ). Áp suất khí trong xi lanh bằng áp suất ngoài và bằng 100 kPa. Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và thành xilanh. Coi các quá trình xảy ra là đẳng nhiệt. Khi pit-tông dịch chuyển sang trái 2 cm thì thể tích khí lúc này là 288 cm3.
Đúng
Sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bọt khí có thể tích 1,5 cm3 được tạo ra bởi một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100 m dưới mực nước biển. Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi. Cho khối lượng riêng của nước biển là 1,00.103 kg/m3. Áp suất khí quyển là 1,00.105 Pa, g = 10 m/s2.
Áp suất của bọt khí ở độ sâu 100m dưới mực nước biển là 11,0.105 Pa.
Đúng
Sai
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Các thông số xác định trạng thái của một khối lượng khí xác định là : Nhiệt độ,……..,Áp suất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích từ 8 lít đến 4lít, ban đầu áp suất khí là 8.105Pa .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu?
Tăng 16.105 Pa
Tăng 16.105 Pa
Giảm 4.105 Pa
Giảm 106 Pa
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định:
Thể tích
Khối lượng
Áp suất
Nhiệt độ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Sự Chuyển Thể Của Vật Chất

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Bài tập các loại tia

Quiz
•
12th Grade
10 questions
LT Chương 2-đề 1

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Chat khi 12

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Vật Lý AI

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Chuyên đề lý 11 bài 7 phần 2 tổ 3

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Kiểm Tra Định Luật Boyle

Quiz
•
12th Grade
10 questions
CÁC ĐỀ KIỂM TRA TỔNG ÔN CHƯƠNG 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Velocity and Acceleration Graphing

Quiz
•
11th - 12th Grade