Tiếng Anh 10 (fast testing)

Tiếng Anh 10 (fast testing)

10th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin 10 bài 18

Tin 10 bài 18

10th Grade

10 Qs

Listening Practice Test 01 - Section 1

Listening Practice Test 01 - Section 1

9th - 12th Grade

14 Qs

Ôn tập biện pháp nhân hoá

Ôn tập biện pháp nhân hoá

1st - 12th Grade

12 Qs

Reading - DC 16.2 - FALKIRK WHEEL

Reading - DC 16.2 - FALKIRK WHEEL

9th - 12th Grade

11 Qs

Bài kt từ vựng lớp 3-4

Bài kt từ vựng lớp 3-4

1st - 10th Grade

10 Qs

đố hay

đố hay

1st Grade - University

14 Qs

BOOK CLUB 1st minigame

BOOK CLUB 1st minigame

10th Grade

9 Qs

NV10. TIẾT 1,2,3,4

NV10. TIẾT 1,2,3,4

10th Grade

10 Qs

Tiếng Anh 10 (fast testing)

Tiếng Anh 10 (fast testing)

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Easy

CCSS
L.4.1B, RI. 9-10.2, RI.11-12.4

+25

Standards-aligned

Created by

Tr Myy

Used 2+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của nó là gì?

Ý chính của đoạn văn là đưa ra ví dụ cụ thể.

Ý chính của đoạn văn là tóm tắt nội dung cốt lõi.

Ý chính của đoạn văn là trình bày quan điểm cá nhân.

Ý chính của đoạn văn là phân tích chi tiết.

Tags

CCSS.RI. 9-10.2

CCSS.RI.11-12.2

CCSS.RI.8.2

CCSS.RL.8.2

CCSS.RL.9-10.2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Tìm từ đồng nghĩa với từ 'happy' trong đoạn văn.

angry

bored

joyful

sad

Tags

CCSS.RI.11-12.4

CCSS.RI.9-10.4

CCSS.RL.11-12.4

CCSS.RL.8.4

CCSS.RL.9-10.4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Phân tích cấu trúc câu: 'She has been studying English for three years.'

Subject: She; Verb: studying; Object: English; Time expression: three years ago.

Subject: She; Verb: has been studying; Object: English; Time expression: since three years.

Subject: She; Verb: has studied; Object: English; Time expression: for two years.

Subject: She; Verb: has been studying; Object: English; Time expression: for three years.

Tags

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1B

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Đọc đoạn văn và xác định các từ khóa chính.

từ khóa phụ

từ khóa không liên quan

từ khóa chính

từ khóa chính phụ

Tags

CCSS.RI. 9-10.2

CCSS.RI.11-12.2

CCSS.RL.11-12.2

CCSS.RL.8.2

CCSS.RL.9-10.2

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Tìm từ trái nghĩa với từ 'difficult' trong ngữ cảnh.

complex

arduous

challenging

easy

Tags

CCSS.RI.11-12.4

CCSS.RI.8.4

CCSS.RI.9-10.4

CCSS.RL.11-12.4

CCSS.RL.9-10.4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Phân tích thì của động từ trong câu: 'They will go to the market tomorrow.'

Present continuous tense

Past simple tense

Future perfect tense

Future simple tense

Tags

CCSS.L.3.1E

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: Ai là nhân vật chính?

Nhân vật chính là một sự kiện được mô tả trong đoạn văn.

Nhân vật chính là người viết đoạn văn.

Nhân vật chính là người được nhắc đến nhiều nhất trong đoạn văn.

Nhân vật chính là một địa điểm trong đoạn văn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?