
Kiến thức về hệ tim mạch

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Trương Phát
Used 2+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 10 pts
Tính tự động động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì.
Là khả năng hoạt động của hệ dẫn truyền tim.
Là khả năng hoạt động của hệ thần kinh tim.
Là khả năng tự cung cấp đầy đủ ôxi, chất dinh dưỡng.
Answer explanation
Tính tự động động của tim là khả năng co dãn tự động theo chu kì, cho phép tim bơm máu liên tục mà không cần sự điều khiển từ hệ thần kinh hay các yếu tố bên ngoài.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Tính tự động của tim là do khả năng điều khiển tự động của:
Cơ tim.
Van tim.
Hệ dẫn truyền tim.
Điều khiển của não bộ.
Answer explanation
Tính tự động của tim chủ yếu do hệ dẫn truyền tim, bao gồm các cấu trúc như nút xoang, nút nhĩ thất và bó His, giúp điều chỉnh nhịp tim mà không cần sự can thiệp của não bộ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Hệ dẫn truyền tim gồm:
Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin.
Tim, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
Tâm thất, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
Tâm nhĩ, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His .
Answer explanation
Hệ dẫn truyền tim bao gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin, là các cấu trúc chính giúp điều hòa nhịp tim. Lựa chọn đúng là "Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin.".
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
Nút xoang nhĩ -> Hai tâm nhĩ -> Tâm nhĩ co -> Nút nhĩ thất -> Bó his -> Mạng Puôc – kin -> Tâm thất -> Tâm thất co.
Nút nhĩ thất -> Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ -> Bó his -> Mạng Puôc – kin -> Các tâm nhĩ, tâm thất co
Nút xoang nhĩ -> Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất -> Mạng Puôc – kin -> Bó his -> Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Nút xoang nhĩ -> Hai tâm nhĩ -> Nút nhĩ thất -> Mạng Puôc – kin -> Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Answer explanation
Hệ dẫn truyền tim bắt đầu từ nút xoang nhĩ, kích thích hai tâm nhĩ co, sau đó tín hiệu đi qua nút nhĩ thất, bó His, và mạng Puôc – kin, cuối cùng là tâm thất co. Đây là trật tự chính xác của quá trình.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.
Answer explanation
Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" nghĩa là khi kích thích dưới ngưỡng, cơ tim không co bóp. Khi đạt ngưỡng, cơ tim co tối đa, đúng như lựa chọn đầu tiên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là:
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.
Answer explanation
Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" có nghĩa là khi kích thích dưới ngưỡng, cơ tim không co bóp. Khi đạt ngưỡng, cơ tim co bóp tối đa, đúng như lựa chọn đầu tiên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Ý nào không phải là sai khác về hoạt động của cơ tim so với hoạt động của cơ vân?
Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”.
Hoạt động tự động.
Hoạt động theo chu kì.
Hoạt động cần năng lượng.
Answer explanation
Cả cơ tim và cơ vân đều cần năng lượng để hoạt động, do đó đây không phải là sự khác biệt. Các lựa chọn khác như hoạt động tự động hay theo chu kỳ là những đặc điểm riêng của cơ tim.
Similar Resources on Wayground
8 questions
Đsai sinh

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 BAI 23

Quiz
•
11th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI TUẦN HOÀN 2

Quiz
•
11th Grade
6 questions
CÂU HỎI KHỞI ĐỘNG BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

Quiz
•
11th Grade
12 questions
[BFAVN] GET2KNOW 'US'

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
SINH 12_QL DT Số 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
CHVC ở ĐV

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Body Planes, Directional Terms, and Regional Terms

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade