Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là

Vật lí

Quiz
•
Education
•
12th Grade
•
Medium
Phan Thị Nhiên 11a5
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phân tử, nguyên tử.
notron
proton.
electron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chất
chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng thấp.
luôn chuyển động tròn đều.
có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
luôn chuyển động không ngừng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giữa các phân tử và nguyên tử luôn
chỉ có lực hút.
chỉ có lực đẩy.
có khoảng cách.
không có lực tương tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của vật là
tổng của động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
tổng nhiệt lượng và cơ năng của vật.
tổng của động năng và thế năng của vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí I của nhiệt động lực học?
Độ biến thiên nội năng của vật bằng hiệu của công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng các nhiệt lượng mà hệ nhận được.
Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng của công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng các công mà hệ nhận được.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức phải có giá trị nào sau đây?
Q < 0, A < 0.
Q > 0, A > 0.
Q > 0, A < 0.
Q < 0, A > 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt nóng chảy riêng là
nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn từ khi nung đến khi nóng chảy hoàn toàn.
nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn đến khi nóng chảy.
nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg chất đó để chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng tại nhiệt độ nóng chảy .
nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong quá trình nung nóng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
Công nghệ 3 - I

Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
KTĐG_gk 2_hđtnhn 9

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Bài ôn tập GDQP K12 - Bài 3, 4

Quiz
•
12th Grade
22 questions
Lặng lẽ Sa Pa - Ngữ văn 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Vat Ly 6_Bài 30. Tổng kết chương 2: Nhiệt học

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ai là Triệu Phú

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
địa lí lớp 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 KHTN 6

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Education
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade
45 questions
Week 3.5 Review: Set 1

Quiz
•
9th - 12th Grade