Sinh phần I

Sinh phần I

12th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh hok

Sinh hok

9th - 12th Grade

41 Qs

KIỂM TRA DI TRUYỀN & BIẾN DỊ

KIỂM TRA DI TRUYỀN & BIẾN DỊ

1st - 12th Grade

40 Qs

Bài 1. Gen, mã di truyền

Bài 1. Gen, mã di truyền

12th Grade

40 Qs

luyện tập trắc nghiệm

luyện tập trắc nghiệm

12th Grade

39 Qs

PHẦN Đ-S và Trả lời ngắn

PHẦN Đ-S và Trả lời ngắn

12th Grade

36 Qs

Sinh Giữa kỳ I

Sinh Giữa kỳ I

12th Grade

36 Qs

Trắc Nghiệm Sinh Học 12 - Bài 3: Điều hoà biểu hiện gene

Trắc Nghiệm Sinh Học 12 - Bài 3: Điều hoà biểu hiện gene

12th Grade

31 Qs

Đề cương cuối kì 1 - Sinh học (40 câu đầu)

Đề cương cuối kì 1 - Sinh học (40 câu đầu)

12th Grade

40 Qs

Sinh phần I

Sinh phần I

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Phong Thanh

Used 1+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Thứ tự nào sau đây thể hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST?

A. Nucleosome – Sợi nhiễm sắc – Sợi cơ bản – NST

B. Nucleosome – Sợi nhiễm sắc – NST – Sợi cơ bản

C. Nucleosome – Sợi cơ bản – Sợi nhiễm sắc– NST

D. NST – Sợi nhiễm sắc – Sợi cơ bản – Nucleosome

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Ở cà chua, allele A quy định quả đỏ trội hoàn toàn với allele a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng

AA x aa
Aa x aa
Aa x Aa
aa x aa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Ở người, gene quy định nhóm máu ở 3 allele IA, IB, IO. Allele IA, IB trội so với IO. Nhóm máu AB do kiểu gene IAIB quy định, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Allele IA và IB tương tác theo trội lặn không hoàn toàn

B. Allele IA và IB tương tác theo kiểu đồng trội

C. Allele IA và IB tương tác theo trội lặn hoàn toàn

D. Allele IA và IB tương tác bổ sung

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử nào sau đây?

RNA
DNA
Protein

DNA và RNA

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Quá trình nhân đôi DNA được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?

Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung

Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Mỗi gene mã hóa protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotide. Vùng điều hòa nằm ở:

Đầu 3’ của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Đầu 5’ của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Đầu 3’ của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hòa lượng sản phẩm của gene.

Đầu 5’ của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hòa phiên mã.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Trong quá trình nhân đôi DNA, nucleotide loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nucleotide nào ở môi trường nội bào?

U (uracil)
T (thymine)
G (guanine)
C (cytosine)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?