Ôn Tập Liên Kết Hóa Học

Ôn Tập Liên Kết Hóa Học

10th Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ- HÓA 10

ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ- HÓA 10

10th Grade

25 Qs

Cấu tạo vỏ nguyên tử

Cấu tạo vỏ nguyên tử

10th Grade

21 Qs

Liên kết hóa học

Liên kết hóa học

10th Grade

28 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG 4, 5, 6 (2)

ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG 4, 5, 6 (2)

10th Grade

26 Qs

10.5.1. KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN

10.5.1. KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN

10th Grade

30 Qs

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HOÁ HỌC 8

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HOÁ HỌC 8

7th - 12th Grade

21 Qs

Ôn tập 1+2

Ôn tập 1+2

10th Grade

21 Qs

Câu hỏi Hóa học cơ bản

Câu hỏi Hóa học cơ bản

10th Grade - University

21 Qs

Ôn Tập Liên Kết Hóa Học

Ôn Tập Liên Kết Hóa Học

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

Thuyen Duong

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như

kim loại kiềm gần kề.

kim loại kiềm thổ gần kề.

nguyên tử halogen gần kề.

nguyên tử khí hiếm gần kề.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi

2 electron.

3 electron.

1 electron.

4 electron.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng

nhường 6 electron

nhận 2 electron

nhường 8 electron

nhận 6 electron

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành

phân tử.

ion.

cation.

anion.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nguyên tử nhận electron sẽ tạo thành

phân tử.

ion.

cation.

anion.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng?

Al → Al3+ + 2e.

Al → Al3+ + 3e.

Al + 3e → Al3+.

Al + 2e → Al3+.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?