Đề ôn TNTV số 2

Đề ôn TNTV số 2

4th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN SỐ 1

ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN SỐ 1

4th Grade - University

36 Qs

Ôn tập tiếng Việt

Ôn tập tiếng Việt

1st - 12th Grade

30 Qs

NGỮ PHÁP TỔNG HỢP

NGỮ PHÁP TỔNG HỢP

3rd - 5th Grade

30 Qs

Ôn tập tổng hợp

Ôn tập tổng hợp

4th Grade

30 Qs

Ôn tập Tiếng Việt bài 1 (6C)

Ôn tập Tiếng Việt bài 1 (6C)

KG - 6th Grade

30 Qs

Ôn HSG môn TV lớp 5 (2)

Ôn HSG môn TV lớp 5 (2)

4th - 5th Grade

30 Qs

TIẾNG VIỆT LỚP 4 TUẦN 19

TIẾNG VIỆT LỚP 4 TUẦN 19

4th Grade

33 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA

4th Grade

30 Qs

Đề ôn TNTV số 2

Đề ôn TNTV số 2

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Easy

Created by

Nguyễn Hiền

Used 2+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ nào trong câu dưới đây là động từ?

Những trái khế khi cắt lát giống như ngôi sao nhỏ.

nhỏ

lát

cắt

khế

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ "cô giáo" là danh từ chỉ:

hiện tượng tự nhiên

người

vật

thời gian

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đọc và cho biết trong khổ thơ sau, cánh đồng được so sánh với hình ảnh nào?

Những cánh đồng vàng hơn mỗi hoàng hôn

Màu no ấm hòa trong màu đất trời

Phù sa đỏ sông nước ngọt lòng như mật

Thì thầm khua bến nước, chiếc thuyền xuôi.

mật

phù sa

vàng

hoàng hôn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?

Con sóng tinh nghịch, đuổi nhau xô vào bờ.

Dòng sông hiền hoà chảy quanh xóm làng.

Giọt sương long lanh như hạt pha lê dưới ánh ban mai.

Mưa nhảy nhót trên những tàu lá chuối.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả?

Cả lớp em cùng nhau sắp xếp lại bàn ghế để chuẩn bị khai giảng.

Bà em săn sóc những chú mèo con mới ra đời.

Những bông hoa thiên lý bé síu nhưng thơm ngát.

Mẹ hái những ngọn su su non mơn mởn để xào cho cả nhà ăn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đáp án nào dưới đây chỉ gồm tính từ?

chuyên cần, chăm chỉ

quyết tâm, nổ lực

trung thực, học tập

dũng cảm, chiến sĩ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với từ "đoàn kết"?

vui vẻ

chia rẽ

nỗ lực

giúp đỡ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?