tương lai đơn, tương lai gần

tương lai đơn, tương lai gần

9th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lịch sử 9

Lịch sử 9

9th Grade

10 Qs

Quiz về Lịch sử Việt Nam 1945-1946

Quiz về Lịch sử Việt Nam 1945-1946

9th Grade

15 Qs

Câu hỏi về nghề nghiệp và kỹ thuật

Câu hỏi về nghề nghiệp và kỹ thuật

9th Grade

11 Qs

Đề Cương Sinh 9 Thi HK1

Đề Cương Sinh 9 Thi HK1

9th Grade

15 Qs

qhuong

qhuong

9th - 12th Grade

15 Qs

Midterm Technology Assessment

Midterm Technology Assessment

9th Grade

11 Qs

Y9_Tìm hiểu về lịch sử văn hoá 1

Y9_Tìm hiểu về lịch sử văn hoá 1

9th - 12th Grade

16 Qs

Đề Cương Ôn Tập ( Sử )

Đề Cương Ôn Tập ( Sử )

9th Grade

14 Qs

tương lai đơn, tương lai gần

tương lai đơn, tương lai gần

Assessment

Quiz

Others

9th Grade

Hard

Created by

undefined undefined

Used 1+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.

a. Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên

Hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Diễn tả một hành động sắp xảy ra theo kế hoạch

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Hiện tại tiếp diễn, Going to

Going to

Tương lai đơn (Will do)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các động từ chỉ nhận thức, tri giác như want, know, smell, taste, hate, realize, seem, believe, remember, forget, belong to diễn đạt ở Hiện tại có thể dùng

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Diễn tả một lịch trình có sẵn (tàu, xe, sân ga), thời khóa biểu, chương trình sự kiện:

Tương lai đơn (Will do)

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Going to

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng sau các Mệnh đề chỉ thời gian when, as soon as, before, after,…. chỉ tương lai..

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Tương lai đơn (Will do)

Going to

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dấu hiệu nhận biết sau cho thì nào:

- Often, usually, frequently

- Always, constantly

- Sometimes, occasionally

- Seldom, rarely, hardly

- Never

- Every day/ week/ month...

Going to

Tương lai đơn (Will do)

Hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?