[EMPIRE TEAM] She couldn't believe her eyes when she saw her old friend _______ unexpectedly at the airport.
EMPIRE ENGLISH ĐỀ SỐ 8

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Hard
Hữu Sang
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
turned in
turned out
turned over
turned up
Answer explanation
Dịch: Cô ấy không thể tin vào mắt mình khi bất ngờ thấy người bạn cũ ở sân bay.
Giải thích: "Turned up" có nghĩa xuất hiện hoặc đến một cách bất ngờ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Turn out: hoá ra là; sản xuất; tổ chức
Turn in: đi ngủ (vào giường đi ngủ); nộp lại
Turn over: lật sang; chuyển giao, đổi mới.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[EMPIRE TEAM] The delicious cake _______ by my grandmother.
is baked
bakes
baking
bake
Answer explanation
Dịch: Cái bánh ngon lành ấy được làm bởi bà tôi.
Giải thích: Ở đây, chúng ta cần cấu trúc bị động, bởi vì chiếc bánh được làm bởi bà của người nói. Vì vậy, “is baked” là đáp án chính xác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[EMPIRE TEAM] I have _______ time to finish the project.
a few
few
a little
little
Answer explanation
Dịch: Tôi còn rất ít thời gian để hoàn thành dự án.
Giải thích: Ở đây, “time” là danh từ không đếm được, vì vậy chúng ta chỉ có thể sử dụng “little” để miêu tả thời gian ít ỏi của người nói để làm dự án. Chúng ta không sử dụng “a little” bởi vì cụm này diễn tả rằng “ít nhưng vẫn đủ”, trong khi trong câu này chúng ta cần làm rõ ý “còn ít thời gian”.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
EMPIRE TEAM] The Eiffel Tower is one of _______ structures in the world.
the tallest
the most tallest
taller
more tall
Answer explanation
Dịch: Tháp Eiffel là một trong những công trình cao nhất thế giới.
Giải thích: "The Eiffel Tower is one of the tallest structures in the world" sử dụng so sánh nhất của tính từ ngắn tall (the tallest) để so sánh chiều cao của Tháp Eiffel là cao nhất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[EMPIRE TEAM] The detective ____________ solving the mystery for hours before it was clarified.
had been
is being
will be
was being
Answer explanation
Dịch: Thám tử đã phá giải bí ẩn này trong rất nhiều giờ đồng hồ trước khi nó được làm rõ.
Giải thích: Trong câu này, ta có dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành là hành động phá giải bí ẩn của thám tử đã xảy ra trước khi bí ẩn được giải đáp (một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ, đồng thời có dấu hiệu “for hours” dùng trong thì hoàn thành, và để nhấn mạnh thời gian ta cần dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. => đáp án had been là đáp án chính xác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[EMPIRE TEAM] The new manager promised to _______ the company's outdated policies and bring in fresh ideas.
break up
break down
break away
break through
Answer explanation
Dịch: Quản lý mới hứa sẽ bỏ đi những chính sách lạc hậu của công ty và đem lại những ý tưởng tươi mới.
Giải thích: "Break through" trong ngữ cảnh này có nghĩa đánh bại khó khăn hoặc vượt qua, phù hợp với ngữ cảnh câu.
Break down: dừng hoạt động, hỏng (break sth down: phân tích, phân chia nhỏ ra)
Break up: chia tay (break sth up: bẻ/ làm vỡ thứ gì đó thành từng mảnh)
Break through: vượt qua
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[EMPIRE TEAM] The new policy _______ next month.
will be implemented
implements
implementing
implemented
Answer explanation
Dịch: Chính sách mới sẽ được áp dụng vào tháng sau
Giải thích: Ở đây, chúng ta cần thì bị động để miêu tả rằng chính sách mới sẽ được áp dụng vào tháng sau, và do thời gian ở tương lai => dùng tương lai đơn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Baseball English - A1 Astros Quiz 1 - JP - 2/20/25

Quiz
•
9th Grade - University
50 questions
EMPIRE ENGLISH ĐỀ SỐ 6

Quiz
•
12th Grade
50 questions
TEST OF UNIT 13

Quiz
•
12th Grade
50 questions
ELA ACT Prep 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
FEEDBACK FIRST MONTH

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Preview of ENGLISH FINAL TEST

Quiz
•
12th Grade
54 questions
9th Grade Grammar Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
52 questions
The Future Sentenses Using Will and Question Words

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade