
thuế GTGT

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Vân Yến Hoàng
Used 1+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế GTGT:
A. Gián thu
B. Đánh nhiều giai đoạn
C. Trùng lắp
D. Có tính trung lập cao
Answer explanation
A. Gián thu: Đây là một đặc điểm của Thuế GTGT. Người chịu thuế và người nộp thuế không trùng nhau (doanh nghiệp nộp thuế nhưng người tiêu dùng chịu thuế qua giá hàng hóa, dịch vụ).
B. Đánh nhiều giai đoạn: Thuế GTGT được thu ở nhiều giai đoạn sản xuất, lưu thông và phân phối.
C. Trùng lắp: Đây không phải đặc điểm của Thuế GTGT. Thuế GTGT được thiết kế để tránh tình trạng thuế chồng lên thuế nhờ cơ chế khấu trừ.
D. Có tính trung lập cao: Thuế GTGT không ảnh hưởng nhiều đến quyết định sản xuất, tiêu dùng vì tính chất đánh vào giá trị gia tăng ở mỗi giai đoạn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đối tượng chịu Thuế GTGT là:
A.Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
B.Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
C.Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng.
D.Tất cả các đáp án trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế gia trị gia tăng:
A.Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.
B.Hàng hoá gia công chuyển tiếp
C.Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
D.Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của
chính phủ.
Answer explanation
A.Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.
B.Hàng hoá gia công chuyển tiếp
C.Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
=> đều chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng:
A.Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B.Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
C.Phân bón
D.Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.
Answer explanation
A.Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp.=> ko chịu thuế
Nạo vét kênh mương ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp=> chịu thuế suất 5%
B.Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.=> 5%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính Thuế giá trị gia
tăng là:
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
Thương mại điện tử

Quiz
•
University
30 questions
Thuế GTGT

Quiz
•
University
25 questions
Chương 9

Quiz
•
University
29 questions
Quiz về Thuế TTĐB

Quiz
•
University
31 questions
Thuế GTGT

Quiz
•
University
30 questions
trắc nghiệm hải quan 3 2024

Quiz
•
University
22 questions
Thị trường ngoại hối

Quiz
•
University
26 questions
Kinh tế chính trị - Phần 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University