Chiến lược sản phẩm. Đề 3

Chiến lược sản phẩm. Đề 3

University

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

2021_01_11_REVIEW_MICRO_25Q

2021_01_11_REVIEW_MICRO_25Q

University

25 Qs

Thuế

Thuế

University

27 Qs

Tổng quan kế toán

Tổng quan kế toán

University

23 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm môn TH KT trong DN

Câu hỏi trắc nghiệm môn TH KT trong DN

University

30 Qs

bài thi

bài thi

University

30 Qs

Hướng dẫn trưng bày POP/TAG

Hướng dẫn trưng bày POP/TAG

University

25 Qs

CTV XHH

CTV XHH

University

22 Qs

Chuyên đề 3: Tài khoản và ghi kép

Chuyên đề 3: Tài khoản và ghi kép

University

21 Qs

Chiến lược sản phẩm. Đề 3

Chiến lược sản phẩm. Đề 3

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Medium

Created by

Ngọc An 10A3

Used 2+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Lợi ích bổ sung của một sản phẩm được hiểu là:

A. Lợi ích tăng thêm do sản phẩm và dịch vụ bổ sung và cần có trong một sản phẩm nhưng chỉ có ý nghĩa với từng khách hàng cụ thể.

B. Lợi ích tăng thêm do sản phẩm và dịch vụ bổ sung và luôn luôn cần thiết với mọi đối tượng khách hàng.

C. Lợi ích tăng thêm do sản phẩm và dịch vụ bổ sung và sản phẩm sẽ có giá trị cao (bán được mức giá cao) cho khách hàng nếu có lợi ích này.

D. Lợi ích tăng thêm do sản phẩm và dịch vụ bổ sung và mọi khách hàng để cần lợi ích bổ sung này, nhiều khi còn cần hơn lợi ích cốt lõi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Chọn và điều vào khoảng trống câu để hoàn chỉnh câu: “Nhãn hiệu là ......... được dùng để xác nhận sản phẩm của một người bán hay nhóm người bán và để phân biệt chúng với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh”.

A. Tên gọi, thuật ngữ, biểu trưng, hình vẽ hoặc sự phối hợp giữa chúng.

B. Từ ngữ, thuật ngữ, biểu trưng, hình vẽ và sự phối hợp giữa chúng.

C. Từ ngữ, thuật ngữ, biểu trưng, hình vẽ hoặc sự phối hợp giữa chúng.

D. Thương hiệu của hàng hóa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Bao bì hàng hóa được sử dụng như một công cụ marketing hữu hiệu là do, ngoại trừ:

A. Bao bì thực hiện chức năng của người bán.

B. Bao bì làm tăng giá cả hàng hóa.

C. Bao bì làm tăng mức sang trọng của người mua.

D. Bao bì góp phần định vị sản phẩm và thương hiệu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Gắn nhãn hiệu cho hàng hóa phải đảm bảo:

A. Nhận biết hàng hóa, phân biệt dược phẩm cấp, mô tả được hàng hóa và gây ấn tượng.

B. Nhận biết hàng hóa, mức giá có thể, mô tả được hàng hóa và gây ấn tượng.

C. Nhận biết hàng hóa, phân biệt dược phẩm cấp, có khả năng so sánh hàng hóa và gây ấn tượng.

D. Nhận biết hàng hóa, phân biệt dược phẩm cấp, mô tả được hàng hóa và gây ấn tượng, tăng giá trị cho khách hàng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Mức độ chấp nhận sản phẩm mới phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tính ưu việt tương đối của sản phẩm mới.

B. Quảng cáo rầm rộ về sản phẩm mới.

C. Truyền tin về sản phẩm mới thông qua tin đồn.

D. Tất cả những điều trên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Dưới đây là những đặc tính của sản phẩm mới ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận nó, ngoại trừ:

A. Tính ưu việt tương đối của sản phẩm mới.

B. Mức độ phù hợp với những giá trị sử dụng đó được thừa nhận.

C. Truyền tin về sản phẩm mới thông qua tin đồn.

D. Tất cả những điều trên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Hàng hóa nào sau đây thương mua thụ động:

A. Sử dụng nhiều lần.

B. Thiết bị tập thể dục chri được mua cho đến khi quảng cáo cho người tiêu dùng.

C. Hàng hóa phải bỏ nhiều công sức để tìm kiếm.

D. Người mua thường so sánh cân nhắc khi mua.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?