
Hợp Chất Hữu Cơ

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Trang Thu
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của..(1).. (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide,...). Từ thích hợp điền vào (1) trong định nghĩa trên là
carbon.
hydrogen.
oxygen.
nitrogen.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các chất sau đây: C6H12O6, C12H22O11, C2H2, CO2, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ có mặt trong dãy trên là
1.
2.
3.
4.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra
chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
chậm, hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho dãy các hợp chất: C3H6 (1), C7H6O2 (2), CCl4 (3), C18H38 (4), C6H5NH2 (5) và C4H4S (6). Số chất thuộc hydrocarbon và dẫn xuất hydrocarbon trong dãy trên lần lượt là
3 và 3.
2 và 4.
1 và 5.
4 và 2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phương pháp chưng cất dùng để tách các chất
có nhiệt độ sôi khác nhau.
có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
có độ tan khác nhau.
có khối lượng riêng khác nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giã lá cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
Phương pháp chưng cất.
Phương pháp chiết.
Phương pháp kết tinh.
Sắc kí cột.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
Đường trắng tinh khiết hơn đường đỏ.
Tinh chế đường đỏ thành đường trắng là phương pháp kết tinh.
Tinh chế đường đỏ thành đường trắng là phương pháp chiết lỏng - rắn.
Có thể thay than hoạt tính bắng nước chlorine.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Luyện tập bài: Đơn chất nguyên tố Nitrogen

Quiz
•
11th Grade
15 questions
ĐỀ 15

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Khám Phá Phương Pháp Điện Phân

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
ÔN TẬP MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Hidroclorua - Axit clohidric

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
BÀI LUYỆN TẬP B134

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BT Nito, HNO3

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hóa 11 - CĐ: NITO

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
12 questions
significant figures and calculations

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
19 questions
U2 Protons Neutrons and Electrons

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Flinn Lab Safety Quiz - General Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade