Câu hỏi về truy vấn SQL

Câu hỏi về truy vấn SQL

1st Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MCT02-Summer-[1]

MCT02-Summer-[1]

1st Grade

33 Qs

Samochody Pożarnicze

Samochody Pożarnicze

1st Grade

28 Qs

Các câu đố mẹo

Các câu đố mẹo

1st - 12th Grade

30 Qs

Quiz o Stasiu, jego filmach, rodzinie i nie tylko

Quiz o Stasiu, jego filmach, rodzinie i nie tylko

1st - 12th Grade

31 Qs

MINECRAFT

MINECRAFT

1st - 3rd Grade

29 Qs

31483

31483

1st - 3rd Grade

30 Qs

marzec

marzec

1st - 5th Grade

28 Qs

1/7/23

1/7/23

1st - 5th Grade

30 Qs

Câu hỏi về truy vấn SQL

Câu hỏi về truy vấn SQL

Assessment

Quiz

Other

1st Grade

Hard

Created by

Hoan Ly

Used 1+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu lệnh truy vấn xuất hiện mệnh đề ORDER BY khi và chỉ khi:

Cần sắp xếp kết quả của câu lệnh truy vấn theo một trật tự nào đó.

Cần sắp xếp theo một trật tự trong một cơ sở dữ liệu.

Cần phân hạch dữ liệu thành các nhóm dữ liệu.

Cần phân hoạch dữ liệu theo một tiêu chí nào đó.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phép kết nối dữ liệu KHÔNG được sử dụng khi câu truy vấn chỉ liên quan tới:

Duy nhất một bảng dữ liệu.

Ít nhất hai bảng dữ liệu.

Hai bảng dữ liệu.

Nhiều hơn hai bảng dữ liệu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phép kết nối dữ liệu được sử dụng khi câu truy vấn có liên quan tới:

Hai bảng dữ liệu trở lên.

Duy nhất một bảng dữ liệu.

Nhiều hơn một bảng dữ liệu.

đáp án A và C là các đáp án đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu truy vấn, để xác định chính xác điều kiện thực hiện phép kết nối giữa các bảng ta thường dùng điều kiện nào?

Điều kiện khác nhau giữa khóa chính và khóa ngoài của hai bảng có quan hệ với nhau.

Điều kiện lặp đi lặp lại.

Điều kiện bằng nhau của khóa chính của hai bảng không có quan hệ với nhau.

Điều kiện bằng nhau giữa khóa chính và khóa ngoài của hai bảng có quan hệ với nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu truy vấn sau sẽ trả về kết quả gì? SELECT MaK, COUNT(SoHD) AS SoHoaDon FROM HoaDon GROUP BY MaK;

Tổng số hóa đơn của tất cả khách hàng.

Mã khách hàng và tổng số hóa đơn của từng khách hàng.

Tổng số lượng hóa đơn trong bảng.

Tất cả các hóa đơn của khách hàng đầu tiên trong bảng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu truy vấn sau đây trả về kết quả gì? SELECT MaK, COUNT(SoHD) AS SoHoaDon FROM HoaDon GROUP BY MaKHAVING COUNT(SoHD) > 3;

Tất cả các hóa đơn có hơn 3 sản phẩm.

Các khách hàng có hơn 3 hóa đơn.

Các khách hàng có hơn 3 sản phẩm trong giỏ hàng.

Các khách hàng có tổng số lượng sản phẩm lớn hơn 3.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.  Chọn câu truy vấn đúng nhất nào sau đây cho biết mã và tên của khách hàng đã mua hàng có số hóa đơn là HD01:

Cho cơ sở dữ liệu gồm các bảng dữ liệu sau:

Bảng Khách Hàng (KH): MaK – Mã khách hàng, TenK – Tên khách hàng, DiaChi – Địa chỉ khách, SoDT – Số điện thoại.

Bảng Hoá Đơn Bán Hàng (HDBH): SoHD – Số hoá đơn bán, NgayHD – Ngày hoá đơn, MaK – Mã khách, DienGiai – Diễn giải.

Câu truy vấn:
SELECT KH.MaK, KH.TenK, COUNT(KH.MaK) AS 'Số lần mua hàng'

 FROM KH, HDBH

WHERE KH.MaK = HDBH.MaK

GROUP BY KH.MaK
Câu truy vấn này xảy ra lỗi sai gì?

không có lỗi sai

thiếu mệnh đề HAVING

thiếu trường TenK sau mệnh đề GROUP BY

bỏ mệnh đề GROUP

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?