ÔN TNTV ĐỀ 1

ÔN TNTV ĐỀ 1

4th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện Từ Và Câu

Luyện Từ Và Câu

1st - 6th Grade

28 Qs

ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN SỐ 1

ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN SỐ 1

4th Grade - University

36 Qs

Liên đội Tiểu học An Sơn - Tìm hiểu ngày nhà giáo Việt Nam 20/11

Liên đội Tiểu học An Sơn - Tìm hiểu ngày nhà giáo Việt Nam 20/11

1st - 5th Grade

30 Qs

Ôn tập giữa kì 2 văn 6

Ôn tập giữa kì 2 văn 6

1st - 5th Grade

30 Qs

Ôn tập tuân 13

Ôn tập tuân 13

4th Grade

30 Qs

Ôn tập

Ôn tập

1st - 8th Grade

30 Qs

Ôn tập tuần 6 (TV4)

Ôn tập tuần 6 (TV4)

4th Grade

33 Qs

Ôn tập tiếng Việt

Ôn tập tiếng Việt

1st - 12th Grade

30 Qs

ÔN TNTV ĐỀ 1

ÔN TNTV ĐỀ 1

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Hard

Created by

Thúy Trần

Used 1+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng:

học/ hậu/ Tiên/ lễ,/ học/ . / văn

Tiên học văn, hậu học lễ.

Tiên học lễ, hậu học văn.

Hậu học lễ, tiên học văn.

Hậu học văn, tiên học lễ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu thơ của tác giả Trần Đăng Khoa:

bay/ Nắng/ trái/ chín/ trong/ hương. / ngào/ ngọt

Nắng bay hương ngọt ngào trong trái chín.

Nắng trong trái chín bay hương ngọt ngào.

Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương.

Nắng ngọt ngào bay hương trong trái chín.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp lại vị trí các ô để được từ đúng:

nh/ i / ục/ ch/ ph

thiếu nhi

nhi đồng

chi phục

chinh phục

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả?

giòn giã, rộng rãi, trạm trổ, rành rọt

chăn chiếu, nghiêng ngả, phố xá, dỗ dành

trơn tru, diễn xuất, chậm rãi, rải rác

xuất chúng, giữ gìn, chậm trễ, rả rích

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận xét nào đúng về khổ thơ sau?
          “Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
          Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
          Lá rừng với gió ngân se sẽ
          Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.”
                                                  (Hoàng Trung Thông)

Các từ “thuyền, ta, dựng, hồ” là danh từ.

Các từ “chầm chậm, cheo leo, se sẽ” là tính từ.

Các từ “vào, dựng, ngân, họa, tiếng” là động từ.

Các từ “thuyền, Ba Bể, tiếng chim, lặng im” là danh từ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây được tách đúng thành phần chủ ngữ và vị ngữ?

Những người/ xa lạ cũng bùi ngùi xúc động trước cảnh tượng đó.

Xuyên qua lớp vỏ cứng già hàng thế kỉ, những khóm lá non/ xanh tươi đã đâm thẳng ra ngoài.

Tiếng cá quẫy / xôn xao mạn thuyền.

Nhành đào thắm tươi sẽ đem lại niềm vui và hạnh phúc / cho mọi người.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những câu ca dao sau nhắc đến thành phố nào?

     “Hàng Thùng, Hàng Bát, Hàng Tre

Hàng Vôi, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà

      Quanh quanh về đến Hàng Da

Trải xem phường phố thật là đẹp xinh.”

Hải Phòng

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Đà Nẵng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?