
Trắc nghiệm Sinh học 11: Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Hienminh Thai
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ các bộ phận nào sau đây?
Máu, tim và hệ thống bạch huyết.
Máu, nước mô và tim.
Dịch tuần hoàn, tim và máu.
Dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch máu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn hở không có đặc điểm nào dưới đây?
Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể.
Máu chảy vào xoang cơ thể trộn lẫn với dịch mô.
Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh.
Tim bơm máu vào động mạch với áp lực thấp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở hệ tuần hoàn kín, tim bơm máu vào động mạch với áp lực?
Mạnh, máu chảy không liên tục trong mạch kín.
Yếu, máu chảy không liên tục trong mạch kín.
Yếu, máu chảy liên tục trong mạch kín.
mạnh, máu chảy liên tục trong mạch kín, từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và về tim.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào dưới đây?
Con trai, ốc sên, ếch.
Chim sẻ, ong, châu chấu.
Cá chép, cá mập, ếch.
Chim bồ câu, con mèo, con thỏ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là?
Cá có 2 vòng tuần hoàn còn người chỉ có một vòng.
Người có hệ tuần hoàn hở, cá có hệ tuần hoàn kín.
Người có 2 vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn.
Cá có hệ tuần hoàn kép, người có hệ tuần hoàn đơn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về cấu tạo của tim?
Buồng tim nối thông với động mạch hoặc tĩnh mạch.
Thành các buồng tim được cấu tạo bởi các tế bào cơ tim.
Tâm nhĩ là buồng bơm máu ra khỏi tim.
Giữa tâm nhĩ và tâm thất có các van tim.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự là?
nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng lưới Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
SH11- Tuần hoàn ở ĐV

Quiz
•
11th Grade
20 questions
TUẦN HOÀN MÁU

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 BÀI 17-18

Quiz
•
11th Grade
20 questions
KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Ôn tập hệ tuần hoàn ở ĐV

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Trắc nghiệm Hệ tuần hoàn ở Động vật

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Hệ tuần hoàn

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Bài 18: Tuần hoàn máu

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade