
Quizizz Sinh Cuối kì 1
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
DangHieu Le
Used 159+ times
FREE Resource
Enhance your content
84 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Có màng nhân.
B. Chưa có nhân hoàn chỉnh.
C. Bào quan có màng bao bọc
D. Có nhân hoàn chỉnh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần chưa chú thích trong hình tế bào nhân sơ là:
A. Màng sinh chất.
B. Ribosome.
C. Thành tế bào.
D. Vùng nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần cấu tạo chính của thành tế bào vi khuẩn là
A. xenlulozơ.
B. kitin.
C. peptidoglycan.
D. lipit.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào động vật.
C. Tế bào thực vật.
D. Tế bào nấm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ không có màng nhân bao quanh vật chất di truyền, vì vậy vật chất di truyền của nó tồn tại dưới dạng ________ trong tế bào chất.
A. nhiễm sắc thể
B. sợi mảnh
C. màng sinh chất
D. hạt ribosome
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nhưng lại sinh trưởng nhanh hơn tế bào nhân thực?
A. Do không có màng nhân và cấu trúc đơn giản.
B. Do chứa nhiều ADN hơn.
C. Do có cấu trúc phức tạp hơn.
D. Do chứa nhiều bào quan hơn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các tế bào nhân sơ, chẳng hạn như vi khuẩn, có kích thước nhỏ hơn tế bào nhân thực và thường có hình dạng ________ hoặc ________.
A. hình cầu - hình que
B. hình cầu - hình tròn
C. hình sợi - hình que
D. hình vuông - hình chóp
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
81 questions
Đề kiểm tra cuối kì II - Sinh học lớp 10
Quiz
•
10th Grade
83 questions
sinh hoạt công dân
Quiz
•
9th - 12th Grade
80 questions
Quiz về Chăn Nuôi
Quiz
•
10th Grade
88 questions
sinh học
Quiz
•
9th - 12th Grade
88 questions
Ôn Tập Khoa Học Tự Nhiên
Quiz
•
10th Grade
85 questions
sinh hoccc
Quiz
•
9th - 12th Grade
89 questions
Đề cương Sinh 10 giữa kì II
Quiz
•
10th Grade
84 questions
Câu Hỏi Ôn Cuối Kỳ I Sinh 10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade