Kiểm tra KTHCSN2

Kiểm tra KTHCSN2

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

University

17 Qs

Bảng cân đối thử.2

Bảng cân đối thử.2

University

15 Qs

CHƯƠNG 7 (THUẾ)

CHƯƠNG 7 (THUẾ)

University

20 Qs

Test kiến thức đầu giai đoạn

Test kiến thức đầu giai đoạn

University

15 Qs

Khoản 8, Điều 3, Bộ luật 2025

Khoản 8, Điều 3, Bộ luật 2025

University

20 Qs

Quiz 181021

Quiz 181021

University

20 Qs

B5.Phân tích BCTC

B5.Phân tích BCTC

University

15 Qs

Nợ công

Nợ công

University

15 Qs

Kiểm tra KTHCSN2

Kiểm tra KTHCSN2

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Lê Dung

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu số dự phòng tổn thất đầu tư tài chính phải trích lập thấp hơn số dư khoản dự phòng đã trích lập đang ghi trên sổ kế toán và đã được trình bày trên báo cáo tài chính năm trước, đơn vị:

Không được trích lập bổ sung khoản dự phòng

Thực hiện trích bổ sung dự phòng phần chênh lệch và ghi nhận vào chi phí trong kỳ

Thực hiện hoàn nhập dự phòng phần chênh lệch và ghi giảm chi phí trong kỳ

Không xử lý

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản nào phản ánh nguyên tệ của các loại ngoại tệ tồn quỹ tại đơn vị?

TK 112

TK 111

TK 413

TK 004

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thanh toán chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán bằng tiền gửi, ghi:

Nợ TK 611/Có TK 112

Nợ TK 612/Có TK 112

Nợ TK 642/Có TK 112

Nợ TK 615/Có TK 112

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp tổn thất đầu tư tài chính xảy ra, dự phòng đầu tư tài chính không đủ bù đắp, tính vào chi phí trong kỳ của đơn vị, kế toán ghi:

Nợ TK 2293/ Có TK 615

Nợ TK 615/ Có TK 2293

Nợ TK 641/ Có TK 121

Nợ TK 615/ Có TK 121

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định kỳ tính và phân bổ số lãi nhận trước theo số lãi phải thu từng kỳ từ đầu tư trái phiếu trong trường hợp mua trái phiếu nhận lãi trước, ghi:

Nợ TK 3387/Có TK 515

Nợ TK 1385/Có TK 515

Nợ TK 112/Có TK 515

Nợ TK 112/Có TK 1385

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại đơn vị HCSN A có tài liệu kế toán liên quan các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ như sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)

- Số dư đầu kỳ một số tài khoản:

TK 1122: 75.000 (chi tiết: 3.000 USD)

TK 131: 100.000 (chi tiết công ty ABC: 4.000 USD)

TK 331: 12.500 (Chi tiết công ty XYZ: 500 USD)

- Ngày 15/12/N, công ty ABC thanh toán nợ bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 3.000 USD.

- Ngày 20/12/N, thanh toán cho công ty XYZ 300USD bằng tiền gửi ngân hàng.

Hỏi: Bút toán đánh giá lại khoản mục nợ phải thu có gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/N

Biết rằng: Tỷ giá mua bán chuyển khoản trung bình tại ngân hàng thương mại ngày 15/12/N, 20/12/N, 31/12/N lần lượt là 25,3; 25,40; 25,3.

Nợ TK 131: 300/ Có TK 413: 300

Nợ TK 413: 300/ Có TK 131: 300

Nợ TK 131: 300/ Có TK 515: 300

Nợ TK 615: 300/ Có TK 413: 300

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 531 không phản ánh nội dung:

Chiết khấu thương mại

Thuế GTGT trực tiếp

Thuế GTGT khấu trừ

Hàng bán bị trả lại

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?