
Kiểm Tra Vật Lý 7

Quiz
•
Physics
•
7th Grade
•
Hard
Hưởng Thế
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để xác định tốc độ chuyển động, người ta phải đo những đại lượng nào và dùng các dụng cụ nào để đo?
Đo độ dài dùng thước và đo thời gian dùng đồng hồ.
Đo độ dài dùng đồng hồ.
Đo thời gian dùng thước.
Đo độ dài dùng đồng hồ và đo thời gian dùng thước.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu nói về tốc độ dưới đây câu nào sai?
Tốc độ cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Công thức tính tốc độ là: S = v.t.
Đơn vị của tốc độ là km/h.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết đường Hà Nội - Hải Phòng dài 100km thì vận tốc của ôtô là
14,5 m/s.
48,9km/h.
45km/h.
13,89m/s.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào Sai? Đồ thị quãng đường -thời gian
cho biết tốc độ chuyển động, quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
có độ dốc càng lớn thì vật chuyển động càng nhanh.
có dạng đường thẳng song song với trục thời gian thì vật đang đứng yên.
luôn có dạng đường gấp khúc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sóng âm có thể truyền qua các môi trường nào?
Chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không.
Chất rắn, chất khí, chân không.
Chất lỏng, chất khí, chân không.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Âm thanh phát từ ti vi là ở bộ phận nào?
Người ở trong ti vi.
Từ núm điều chỉnh âm thanh cùa chiếc ti vi.
Màng loa.
Màn hình của ti vi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn?
Khi tần số dao động lớn hơn.
Khi vật dao động mạnh hơn.
Khi vật dao động nhanh hơn.
Khi vật dao động yếu hơn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
ĐẤU TRƯỜNG TỐC ĐỘ

Quiz
•
7th Grade
11 questions
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

Quiz
•
7th - 9th Grade
15 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
KG - University
10 questions
KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Cơ Năng - Vật lí 8

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
ĐO ĐỘ DÀI - KHTN 6

Quiz
•
1st - 11th Grade
10 questions
Kiểm Tra Vật Lý 7

Quiz
•
7th Grade
5 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade